Thứ Bảy, 8 tháng 2, 2014
Hệ thống tập tin
III. Quản lý dung lượng đĩa
Quản lý và theo dõi dung lượng đĩa, nhiều
cách khác nhau:
- Sử dụng lệnh df:
cú pháp: df –l
cú pháp: df –h
Phân biệt kết quả 2 lệnh trên?
IV. Các thao tác trên tập tin và thư mục:
1. Đường dẫn tương đối, tuyệt đối
- Đường dẫn tuyệt đối:
Là đường dẫn đầy đủ, đi từ thư mục gốc (/) của cây
thư mục. Ví dụ: /tmp/baitap/tho.txt
- Đường dẫn tương đối:
Tính từ thư mục hiện hành
Ví dụ: Chúng ta đang ở thư mục home, khi gõ lệnh
Cat tho.txt là ta xem nội dung tập tin tho.txt thư mục
/home
IV. Các thao tác trên tập tin và thư mục (tt)
2. Các thao tác trên thư mục:
2.1. lệnh pwd
- Xác định vị trí thư mục hiện hành.
2.2. lệnh cd
- Thay đổi thư mục
- Cú pháp: cd [thư mục]
- Ví dụ: cd . , để chuyển đến…
cd , để chuyển đến…
cd ~ , để chuyển đến…
cd /home , để chuyển đến…
cd /tmp , để chuyển đến…
IV. Các thao tác trên tập tin và thư mục (tt)
2. Các thao tác trên thư mục:
2.3. Lệnh ls
- Liệt kê nội dung thư mục
- Cú pháp: ls [tùy chọn] [thư mục]
- Tùy chọn:
-x hiển thị nhiều cột
-l hiển thị chi tiết thông tin tập tin
-a hiển thị cả tập tin ẩn
- Ví dụ 1:
cd /tmp
ls -l
- Ví dụ 2:
ls -l /home
IV. Các thao tác trên tập tin và thư mục (tt)
2. Các thao tác trên thư mục:
2.3. Lệnh ls
* Ghi chú: khi hiển thị nhiều cột (tham số -l):
- Cột 1: ký tự đầu là – (tt bình thường), d (thư mục), l (link); các ký
tự còn lại chỉ quyền truy xuất.
- Cột 2: Chỉ số liên kết đến tập tin này
- Cột 3: Chỉ người sở hữu
- Cột 4: Chỉ nhóm sở hữu
- Cột 5: Kích thước
- Cột 6: chỉ ngày, giờ chỉnh sửa cuối cùng
- Cột 7: tên tập tin, thư mục
IV. Các thao tác trên tập tin và thư mục (tt)
2. Các thao tác trên thư mục:
2.4. Lệnh mkdir
- Dùng để tạo thư mục
- Cú pháp: mkdir [tùy chọn] [thư mục]
- Ví dụ:
mkdir ~/baitap ,tạo baitap trong thư mục cá nhân
mkdir /tmp/linux
mkdir ubuntu ,tạo ubuntu trong thư mục hiện hành
mkdir dir1 dir2 dir3 , tạo 3 thư mục dir1, dir2, dir3 trong
thư mục hiện hành
mkdir –p dir1/dir11/dir111 ,
IV. Các thao tác trên tập tin và thư mục (tt)
2. Các thao tác trên thư mục:
2.4. Lệnh rmdir
- Cho phép Xóa thư mục rỗng
- Ví dụ: rmdir dir111
2.5. Lệnh rm
- Cho phép Xóa tập tin, thư mục
- Cú pháp: rm [tùy chọn] [thư mục]
- Tùy chọn:
-r :xóa cả tập tin và thư mục con
-l : xác nhận trước khi xóa
- Ví dụ: rm -r dir1 , xóa thư mục dir1 và nội dung bên trong nó
IV. Các thao tác trên tập tin và thư mục (tt)
3. Các thao tác trên tập tin
3.1. Lệnh cat
-
Hiện nd tập tin dang văn bản
-
Ví dụ:
cat /tmp/ghichu.txt, xem nội dung tt ghichu.txt
cat >~/bt ,tạo tập tin bt trong thư mục cá nhân
cat ~/bt , xem nội dung tập tin bt trong thư mục cá
nhân
ls –l >bt2 , liệt kê chi tiết nội dung thư mục bt2
IV. Các thao tác trên tập tin và thư mục (tt)
3. Các thao tác trên tập tin
3.2. Lệnh more
- Cho phép xem nd tập tintheo từng trang màn hình
-
Ví dụ: more ~/bt
3.3. Lệnh cp
- Copy tập tin
- Cú pháp: cp <tập tin nguồn> <tập tin đích>
-
Ví dụ 1: cp /tmp/ghichu.txt /tmp/baitap
-
Ví dụ 2: cp /tmp/ghichu.txt ~
-
Ví dụ 3: cp /tmp/ghichu.txt ~/bt.txt
IV. Các thao tác trên tập tin và thư mục (tt)
3. Các thao tác trên tập tin
3.4. Lệnh mv
- Thay đổi tên tập tin và di chuyển vị trí tập tin
- Cú pháp: mv <tập tin nguồn> <tập tin đích>
- Ví dụ: mv /tmp/ghichu.txt /baitap/bt1.txt
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét