Thứ Sáu, 28 tháng 2, 2014

Thiết kế máy nghiền bi sử dụng để nghiền xi măng

 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
Thnh pháưn họa hc ca xi màng pooclàng hiãøn thë qua hm
lỉåüng cạc äxyt cọ trong clinker (theo % khäúi lỉåüng) ghi åí
bng sau:
Tãn
äxyt
% Tãn äxyt %
CaO
60−67
MgO
4−5
SiO
2
19−24
SO
3
0,3−1,0
Al
2
O
3
4−7
Na
2
O+K
2
O
0,4−1,0
Fe
2
O
3
2−6
P
2
O
5
0,1−0,3
Âãø thu âỉåc clinker cọ thnh pháưn họa hc trãn, häùn
håüp váût liãûu cáưn: 75−80%CaCO
3
, 20−25% SiO
2
v mäüt lỉåüng
Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, v nung luûn åí nhiãût âäü 1400−1600
°
C (räưi vã
viãn).
Thnh pháưn khoạng ca xi màng pooclàng ,cạc khoạng
cháút ca klinke khäng phi l cạc håüp cháút ngun cháút m
l häùn håüp cọ chỉïa mäüt pháưn nh cạc cáúu tỉí ca cạc
khoạng khạc åỵ dảng håüp cháút tinh thãø häøn håüp .Âiãưu ny
liãn quan âãún tảp cháút họa hc cn lải ca clinke l cạc
cháút khäng thãø tảo ra âỉåüc cạc pha âäüc láûp .Båíi váûy âãø
phán biãût r cạc håüp cháút ngun cháút våïi cạc khoạng cháút
ca klinke ,nàm1897 Tiornhebom â âàût cho cạc khoạng cháút
chênh ca clinke bao gäưm: Alit(C
3
S); Belit(C
2
S); Aluminat(C
3
A);
Alumoferit(C
4
AF).
Khoạng Cäng thỉïc K hiãûu rụt
gn
Silicạt 3 canxi(alit) 3CaOSiO
2
C
3
S
Siliccạt 2 canxi(belit) CaOSiO
2
C
2
S
Aluminạt 3 canxi CaO.Al
2
O
3
C
3
A
Nhämferit 1 canxi 4CaO.Al
2
O
3
.Fe
2
O
3
C
1
AF
Nhäm feritcanxi(pha tinh
thãø häøn håüp)
2CaO.Al
2
O
3
.Fe
2
O
2
C
2
(A,F)
Väi tỉû do CaO -
Äxit Manhã tỉû
do(periclazå)
MgO -
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 5
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
Khoạng Cäng thỉïc K hiãûu rụt
gn
Aluminạt chỉïa kiãưm (K,Na)
2
O8CaOx3Al
3
O
3
(K,Na) C
2
A
2
Sunphạt ca kim loải
kiãưm
(K,Na)
2
SO
4
-
Sunphạt canxi CaSO
4
-
Khi lm ngüi clinker âäüt ngäüt, mäüt pháưn Celit täưn tảo
åí trảng thại thy tinh. Khong träúng giỉỵa cạc khoạng Alit v
Belit, bãn cảnh Celit chỉïa cạc pháưn cn lải ca pha lng
khäng thãø kãút tinh. Lỉåüng cạc khoạng täưn tải dỉåïi dảng
thy tinh ty thüc vo thnh pháưn ca häùn håüp, nhiãût âäü
tảo vng clinker v täúc âäü lm ngüi. Hm lỉåüng cạc
khoạng xi màng pooclàng thäng thỉåìng (theo % khäúi lỉåüng):
Tãn khoạng % Tãn khoạng %
C
3
S
37,5− 60
C
3
A
7−5
C
2
S
15−37,5
Thãø thu tinh
4−15
C
4
AF
10−18
CaO tỉû do
1−2
Ρ Thảch cao: cọ âäü áøm W < 5%. Âãø âiãưu chènh thåìi
gian âäng kãút ca xi màng.
Ρ Phủ gia: âạ Bazan, khäng nhiãùm kiãưm do nỉåïc biãøn,
cọ mu xạm âen, xanh âen, xạm xanh, khäng láùn mu vng,
gin, dãù âáûp våỵ, âäü áøm < 6%. Phủ gia giụp ci thiãûn tênh
cháút ca xi màng: mu sàõc, tênh chäïng gin nåỵ, chäúng co
ngọt v.v
Mạc xi màng âỉåüc biãøu thë bàòng cỉåìng âäü ún gy
máùu cọ kêch thỉåïc (40 x40 x160 mm) âỉåüc âục bàòng vỉỵa xi
màng - cạt t lãû 1:3 (theo khäúi lỉåüng) v âỉåüc bo dỉåỵng
28 ngy âãm trong nỉåïc åí nhiãût âäü 27 ±2
°
C. Máùu thỉí ún
xong thç âem nẹn hai nỉía máùu vỉìa thỉí (TCVN 4032:1985 - ISO
6016 : 1995) [1].
Hiãûn nay åí nỉåïc ta, xi màng pooclàng thỉåìng chia lm 3
mạc : PC30, PC40, PC50. Xi màng pooclàng häùn håüp (PCB) âỉåüc
chia lm 2 mạc: PCB30 v PCB40. Âån vë âo cỉåìng âäü l
[N/mm
2
] (trỉåïc âáy l [daN/cmm
2
]). u cáưu cháút lỉåüng ca
âỉåüc ghi åí bng(1.3) :
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 6
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 7
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 8
TT Tãn chè tiãu PCB (TCVN6260-
1997)
PC (TCVN 2682-
1999)
PCB30 PCB40 PC30 PC40 PC5
0
1 Cỉåìng âäü
nẹn, N/mm
2
, ≥
- 3 ngy +
45ph
- 28 ngy
±8
h
(nãúu PCB
±2
h
)
14
30
18
40
16
30
21
40
31
50
2 Thåìi gian ninh
kãút, ph :
- Bàõt âáưu
khäng såïm
hån
- Kãút thục
khäng mün
hån
45
600
45

600
45
375
45
375
45
375
3 Âäü nghiãưn
mën:
- Pháưn trãn
sng, 8 mm,
%, khäng låïn
hån
- Bãư màût
riãng
(phỉång
phạp Blaine),
cm
2
/g, khäng
nh hån
12
2700
12

2700
15
2700
15
2700
12
280
0
4 Âäü äøn âënh
thãø têch theo
phỉång phạp
Lå Statålie, mm,
khäng nh hån
10 10 10 10 10
5 Hm lỉåüng
SO
3
, %, khäng
låïn hån
3,5 3,5 3,5 3,5 3,5
6 Hm lỉåüng
MgO, %, khäng
låïn hån
- - 5 5 5
7 Hm lỉåüng
càûn khäng tan,
%, khäng låïn
hån
- - 1,5 1,5 1,5
8 Hm lỉåüng
máút khi nung,
%, khäng låïn
hån
1,5 1,5 1,5 1,5 1,5
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
u cáưu cháút lỉåüng ca xi màng pooclàng Viãût Nam :
II>.Phán loải xi màng : ngỉåìi ta cọ thãø phán loải xi màng theo
nhiãưu tiãu chê khạc nhau. Phán loải theo thnh pháưn khoạng,
cọ :
II.1.Xi màng thäng thỉåìng :
- Xi màng pooclàng thỉåìng.
- Xi màng pooclàng âàûc biãût :
+ Xi màng cọ cỉåìng âäü ban âáưu cao (C
3
S : 50÷60%,
C
3
A : 8÷14%).
+ Xi màng cho bã täng màût âỉåìng (C
3
A<8%).
+ Xi màng chëu bàng giạ.
+ Xi màng cho bã täng khäúi låïn (C
3
A<8%, C
4
A
F>15%).
+ Xi màng bãưn sunfat.
+ Xi màng tràõng, Xi màng mu (Fe
2
O
3
<1%).
+ Xi màng cho bã täng båm.
+ Xi màng giãúng dáưu (% C
2
S, C
3
A cao).
+ Xi màng k nỉåïc(cọ phủ gia hoảt tênh bãư
màût).
- Xi màng Aluminat.
II.2.Xi màng häùn håüp:
- Xi màng xè l cao (30-70% xè l cao).
- Xi màng tro bay.
- Xi màng nåí,
- Xi màng puzolan (20-45% puzolan).
- Xi màng họa do v k nỉåïc.
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 9
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
Cåỵ hảt ca ngun liãûu âáưu vo v âáưu ra ca mạy nghiãưn
Âáưu vo Cåí hảt Âáưu ra Cåí hảt
Clinker 0 ÷30mm Xi màng 0÷0.08mm
Phủ gia 40÷60mm
Thảch cao 0.15÷2mm
III > Cạc tênh cháút ca váût liãûu nghiãưn:
Nghiãưn l quạ trçnh phạ hy váût thãø ràõn bàòng lỉûc cå
hc thnh cạc pháưn tỉí, nghéa l bàòng cạch âàût vo váût
thãø ràõn cạc ngoải lỉûc m cạc lỉûc ny låïn hån lỉûc hụt
phán tỉí ca váût thãø ràõn âọ. Kãút qu ca quạ trçnh nghiãưn
l tảo nãn nhiãưu pháưn tỉí cng nhỉ hçnh thnh nhiãưu bãư
màût måïi.
Hay nghiãưn l quạ trçnh lm gim kêch thỉåïc ca hảt
tỉì kêch thỉåïc ban âáưu âãún kêch thỉåïc sỉí dủng.
Ty theo âäü låïn ca sn pháøm nghiãưn, ngỉåìi ta phán
biãût: nghiãưn hảt v nghiãưn bäüt.
Nghiãưn hảt Nghiãưn bäüt
Nghiãưn thä
Nghiãưn
vỉìa
Nghiãưn
nh
100÷350mm
40÷100mm
54÷40mm
Bäüt thä
Bäüt mën
Siãu mën
5÷0,1mm
0,1÷0,05mm
< 0,05mm
Khi sỉí dủng mạy nghiãưn cáưn quan tám âãún cạc tênh
cháút ca váût liãûu âem nghiãưn âọ l: âäü bãưn,âäü gin, tênh
mi v âäü låïn ca hảt váût liãûu nghiãưn.
- Âäü bãưn: âäü bãưn ca váût liãûu âàûc trỉng cho kh
nàng chäúng phạ hy ca chụng dỉåïi tạc dủng ca ngoải
lỉûc. Âäü bãưn âỉåüc âàûc trỉng bàòng giåïi hản bãưn nẹn(δ
n
)
v giåïi hản bãưn kẹo(δ
k
). ty thüc âäü bãưn δ
n
, ngỉåìi ta phán
thnh cạc loải(âạ)
Loải
δ
n
[MN/mm
2
]
Siãu bãưn > 250
Bãưn 150-250
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 10
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
Bãưn trung bçnh 80-150
Kẹm bãưn < 80
- Âäü gin: âàûc trỉng cho kh nàng bë phạ hy ca váût
liãûu dỉåïi tạc âäüng ca lỉûc va âáûp. Váût liãûu gin cọ sỉû
sai khạc ráút låïn giỉỵa (âäü bãưn kẹo) giåïi hản bãưn nẹn v
bãưn kẹo. Dỉûa vo säú láưn va âáûp cáưn thiãút âãø lm våỵ váût
liãûu, ngỉåìi ta phán thnh cạc loải sau:

Loải Säú láưn va âáûp
Ráút gin < 2
Gin 2-5
Dai 5-10
Ráút dai > 10
- Tçnh mi: âàûc trỉng cho kh nàng ca váût liãûu lm
mn bäü pháûn cäng tạc khi lm viãûc.
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 11
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
PHÁƯN II:
GIÅÏI THIÃÛU CẠC L THUÚT ÂÁÛP NGHIÃƯN.
I > Cå såí váût l ca quạ trçnh nghiãưn våỵ váût thãø ràõn :
Xút phạt tỉì cạc cäng trçnh nghiãn cỉïu ca cạc Viãûn
sé A.Ph.Iophphe, P.A.Rebinder v I.A.Phrenkel, xạc nháûn : âàûc
âiãøm cáúu trục ca báút k váût thãø ràõn no cng âãưu täưn
tải cạc khuút táût nh. Cạc khuút táût ny cọ phán bäú
thäúng kã theo chiãưu dy ca váût thãø. Âäưng thåìi chụng thãø
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 12
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
hiãûn củc bäü ra bãư màût ngoi. Chênh vç cọ âàûc âiãøm nhỉ
váûy m âäü bãưn (kh nàng chäúng lải sỉû phạ våỵ ) bë gim
tỉì 100÷1000 láưn so våïi âäü bãưn ca váût ràõn thỉûc cọ cáúu
trục bë phạ hy. Do âọ cọ hai khại niãûm âäü bãưn cng täưn
tải: âäü bãưn phán hy v âäü bãn k thût. Trong k thût,
ngỉåìi thiãút kãú âàût ra u cáưu âáưu tiãn cho cạc nh luûn
kim l chãú tảo kim loải thưn khiãút. Quạ trçnh biãún dảng
ca váût ràõn âỉåüc xy ra våïi sỉû gia tàng cạc pháưn tỉí hiãûn
cọ v säú lỉåüng cạc khuút táût. Khi qui mä cạc khuút táût
âỉåüc gia tàng vỉåüt quạ giåïi hản, cng våïi âiãưu âọ, l sỉû
phạt triãøn nhanh theo chiãưu di vãút nỉït lm váût thãø bë phạ
våỵ. R rng l cọ hai dảng nàng lỉåüng âọng vai tr trong quạ
trçnh phạ hy váût thãø ràõn : nàng lỉåüng têch tủ ca cạc
biãún dảng ân häưi v nàng lỉåüng tỉû do. Tuy nhiãn cọ nhiãưu
cäng trçnh nghiãn cỉïu â chỉïng t vai tr ca nàng lỉåüng bãư
màût trong quạ trçnh nghiãưn thỉûc ra khäng âạng kãø, âiãưu âọ
cọ nghéa l phỉång phạp xạc âënh giạ trë nàng lỉåüng cho váût
thãø cỉïng âãún báy giåì chỉa tçm ra âỉåüc.
Khi cọ ti trng tưn hon våïi mäùi chu k tiãúp theo thç
säú lỉåüng cạc vãút nỉït trong váût thãø gia tàng v âäü bãưn
ca váût thãø gim xúng. Sỉû xút hiãûn cạc vãút nỉït tãú vi
trong cáúu trục váût thãø s lm gim lỉûc liãn kãút phán tỉí,
lm gim âäü bãưn mäüt cạch âäüt ngäüt. Hiãûn tỉåüng ny â
âỉåüc Viãûn sé P.A.Rebider phạt hiãûn v âàût tãn l “ hiãûu ỉïng
Rebider”, hiãûu ỉïng ny âỉåüc sỉí dủng räüng ri trong k
thût.
Khại niãûm chung vãư cå hc phạ hy ngun liãûu hảt
âỉåüc gi l cå såí quạ trçnh âäüng lỉûc hc nghiãưn. Cå chãú
phạ våỵ hảt cọ dảng cå chãú phạ hy bàòng nẹn ẹp v quạ
trçnh diãùn ra theo så âäư phạ hy gin, nghéa l khäng cọ quạ
trçnh biãún dảng do r rãût . Cng våïi quy lût phán bäú
cạc pháưn tỉí sn pháøm nghiãưn theo cạc kêch thỉåïc ca
chụng thç l thuút nghiãưn cn nghiãn cỉïu sỉû phủ thüc
hm säú giỉỵa chi phê nàng lỉåüng âãún quạ trçnh nghiãưn våỵ
váût liãûu v mỉïc âäü nghiãưn.
Nàng lỉåüng cáưn âãø nghiãưn våỵ âạ phủ thüc vo
nhiãưu úu täú : kêch thỉåïc, hçnh dảng hảt, sỉû phán xãúp
âàût ca hảt, âäü bãưn ,âäü gin, sỉû âäưng nháút ca âạ, âäü
áøm hçnh dảng v trảng thại bãư màût lm viãûc ca mạy
nghiãưn v.v Do váûy viãûc xạc láûp quan hãû giỉỵa nàng lỉåüng
âãø nghiãưn v cạc têch cháút cå l ca váût nghiãưn ráút khọ
khàn. Hiãûn nay täưn tải cạc gi thuút nghiãưn sau (âỉåüc coi
l cạc âënh lût nghiãưn)
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 13
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
II> Cạc âënh lût nghiãưn.
II.1.Thuút bãư màût: Thuút ny do giạo sỉ P.Ritinger ngỉåìi
Âỉïc nãu ra nàm 1867 âỉåüc phạt triãøn nhỉ sau: “ cäng tiãu hao
âãø nghiãưn váût liãûu t lãû våïi diãûn têch bãư màût måïi tảo ra
trong quạ trçnh nghiãưn “.
A
s
= f(∆S) = K.∆S [J].
Trong âọ : A
s
:cäng chi phê âãø nghiãưn våỵ váût thãø, tảo thnh
bãư màût måïi [J].
K : Hãû säú tè lã.û
∆S : diãûn têch bãư màût måïi âỉåüc tảo thnh(sỉû
gia tàng diãûn têch riãng bãư màût).
II.2.Thuút thãø têch:
Thuút thãø têch âỉåüc nh cå hc ngỉåìi Nga
V.L.Kirpitrev âãư xút nàm 1874 v âỉåüc giạo sỉ ngỉåìi Âỉïc
Ph.Kik kiãøm tra bàòng thỉûc nghiãûm trãn mạy nghiãưn kiãøu
bụa vo nàm 1885. Näüi dung cå bn ca thuút thãø
têch :”cäng cáưn thiãút âãí nghiãưn váût liãûu t lãû thủán våïi
mỉïc âäü biãún thiãn thãø têch ca váût liãûu .
A
v
=f(∆V)=
E
V
.2
.
σ
=K
2
.V [J]
Trong âọ :
A
v
: cäng gáy biãún dảng
K
2
=
E
V
.2
.
σ
:Hãû säú t lãû
V : thãø têch váût biãún dảng
∆V: pháưn thãø têch váût thãø bë biãún dảng
σ: ỉïng sút lục biãún dảng
E : môun ân häưi
II.3.Thuút dung ha:
ÅÍ thuút bãưư màût, khọ xạc âënh âỉåüc hãû säú k nãn
nghéa thỉûc tãú ca cäng thỉïc bë gim tháúp.ÅÍ thuút thãø
têch, do thiãúu hãû säú t lãû cho cạc trỉåìng håüp củ thãø nãn
cäng thỉï trãn khäng âỉåüc sỉí dủng räüng ri .
Thuút dung ha ny âỉåüc Ph.C .Bon âãư xút âãø dung
ha hai thuút trãn vo nàm 1952. Näüi dung ca thuút dung
ha: ” cäng nghiãưn t lãû våïi trung bçnh nhán giỉỵa thãø têch (V)
v bãư màût (S) ca váût liãûu âem nghiãưn “.
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 14

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét