Thứ Năm, 27 tháng 2, 2014

Tài liệu Quyết Định Số: 1896/QĐ-BGTVT ppt

21 ĐB 91 Cấp Sổ nhật trình chạy xe cho xe vận
chuyển khách theo tuyến cố định
Đường
bộ
Sở Giao
thông vận
tải
22 ĐB 92 Đổi Sổ nhật trình chạy xe cho xe vận
chuyển khác theo tuyến cố định
Đường
bộ
Sở Giao
thông vận
tải
23 ĐT 84 Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành
khách chạy khảo sát trên tuyến đường
thủy nội địa
Đường
thủy nội
địa
Cục Đường
thủy nội địa
VN
24 HH 46 Cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu cho
an toàn hàng hải
Hàng
hải
Bộ Giao
thông vận
tải

PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ HỦY BỎ, SỬA ĐỔI
(Kèm theo Quyết định số 1896/QĐ-BGTVT ngày 6 tháng 7 năm 2010 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT Tên TTHC Số seri Lĩnh vực Cơ quan
thực hiện
I. Các thủ tục hành chính trong Cơ sở dữ liệu quốc gia bị hủy bỏ
1 Cấp Chứng chỉ an toàn cho các doanh
nghiệp kinh doanh đường sắt
B-BGT-
036723-
TT
Đường
sắt
Cục Đường
sắt VN
2 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng đăng ký lần
đầu cho các đơn vị thuộc Bộ Giao
thông vận tải
B-BGT-
008257-
TT
Đường
bộ
Cục Đường
bộ Việt
Nam
3 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng chuyển
quyền sở hữu cho các đơn vị thuộc
Bộ Giao thông vận tải
B-BGT-
008434-
TT
Đường
bộ
Cục Đường
bộ Việt
Nam
4 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng bị hỏng,
bị mất do Cục Đường bộ Việt Nam
quản lý
B-BGT-
008468-
TT
Đường
bộ
Cục Đường
bộ Việt
Nam
5 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng tạm thời cho
các đơn vị thuộc Bộ GTVT
B-BGT-
008513-
TT
Đường
bộ
Cục Đường
bộ Việt
Nam
II. Các thủ tục hành chính trong Cơ sở dữ liệu quốc gia được sửa đổi
1 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng đăng ký lần
đầu cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở
GTVT quản lý
B-BGT-
013312-
TT
Đường
bộ
Sở Giao
thông vận
tải
2 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng chuyển
quyền sở hữu cho tổ chức, cá nhân
thuộc Sở GTVT quản lý
B-BGT-
013527-
TT
Đường
bộ
Sở Giao
thông vận
tải
3 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng bị hỏng,
bị mất cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở
GTVT quản lý
B-BGT-
013838-
TT
Đường
bộ
Sở Giao
thông vận
tải
4 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng tạm thời cho
tổ chức, cá nhân thuộc Sở GTVT
quản lý
B-BGT-
013911-
TT
Đường
bộ
Sở Giao
thông vận
tải
5 Cấp Giấy phép lưu hành cho xe quá B-BGT- Đường Cục Đường
khổ, quá tải trên đường bộ trong
trường hợp đặc biệt
009484-
TT
bộ bộ Việt
Nam
6 Cấp Giấy phép lưu hành cho xe quá
khổ, quá tải trên đường bộ trong
phạm vi cả nước
B-BGT-
009528-
TT
Đường
bộ
Khu quản
lý đường
bộ
7 Cấp Giấy phép lưu hành cho xe quá
khổ, quá tải trên đường địa phương
và quốc lộ thuộc địa bàn quản lý
B-BGT-
015721-
TT
Đường
bộ
Sở Giao
thông vận
tải
8 Cấp Giấy phép lưu hành cho xe bánh
xích tự hành trên đường bộ trong
trường hợp đặc biệt
B-BGT-
009652-
TT
Đường
bộ
Cục Đường
bộ VN
9 Cấp Giấy phép lưu hành cho xe bánh
xích tự hành trên đường bộ trong
phạm vi cả nước
B-BGT-
009680-
TT
Đường
bộ
Khu quản
lý đường
bộ
10 Cấp Giấy phép lưu hành xe bánh xích
tự hành trên đường địa phương và
quốc lộ thuộc địa bàn quản lý
B-BGT-
015807-
TT
Đường
bộ
Sở Giao
thông vận
tải

PHỤ LỤC III
Phần I.
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ BỔ SUNG
[HK142]. Cấp Giấy phép, năng định cho nhân viên thiết kế phương thức bay
hàng không dân dụng
1. Trình tự thực hiện
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ về Văn phòng Cục Hàng không VN;
- Cục HKVN thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp giấy phép, năng định cho
nhân viên thiết kế phương thức bay hàng không dân dụng.
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Văn phòng Cục Hàng không VN, hoặc
- Thông qua hệ thống bưu chính
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép, năng định nhân viên thiết kế phương thức bay hàng
không dân dụng (Phụ lục);
- Bản sao công chứng chứng chỉ tốt nghiệp khóa đào tạo thiết kế phương thứ
c
PANS – OPS tại các cơ sở huấn luyện được Cục Hàng không Việt Nam công
nhận;
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi cư trú
hoặc doanh nghiệp quản lý người đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề;
- Hồ sơ chứng minh đã thực tập xây dựng 02 phương thức bay hàng không dân
dụng và có 05 năm kinh nghiệm là nhân viên dẫn đường hàng không hoặc lái tàu
bay, kiểm soát viên không lư
u;
- Có 03 ảnh chân dung cỡ 3cm x 4 cm.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết:
- 60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, doanh nghiệp
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục HKVN
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiệ
n
(nếu có): Không có
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý hoạt động bay
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không có
7. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy phép
8. Phí, lệ phí (nếu có): Không có
9. Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép, năng định nhân viên thiết kế phương thức bay
HKDD.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có):
- Là công dân Việt Nam đủ 26 tuổi trở lên, có phẩm chất và đạo đức tốt;
- Không có tiền án hoặc đang chấp hành bản án hình sự
hoặc đang bị truy cứu
trách nhiệm hình sự;
- Có chứng chỉ tốt nghiệp khóa đào tạo thiết kế phương thức PANS – OPS tại các
cơ sở huấn luyện được Cục Hàng không Việt Nam công nhận;
- Nhân viên dẫn đường hàng không hoặc lái tàu bay, kiểm soát viên không lưu có
tối thiểu 05 năm kinh nghiệm;
- Tham gia thực tập thiết kế tối thiểu 02 phương thức bay bằng thiết bị;
- Tự nguyệ
n tham dự và đạt kết quả của kỳ kiểm tra để cấp giấy phép liên quan.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006
- Thông tư số 28/2009/TT-BGTVT ngày 10/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải về phương thức bay hàng không dân dụng.

MẪU ĐƠN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP (NĂNG ĐỊNH) NHÂN VIÊN THIẾT KẾ
PHƯƠNG THỨC BAY HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam
Họ và tên (Viết chữ in):
Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………… Tại
Hộ khẩu thường trú:
Số chứng minh thư nhân dân ……………. Ngày cấp ………… Nơi cấp
Đã tốt nghiệp (khóa học về PANS-OPS)
Tại ……………………… Xếp loại (đạt hay không đạt)
Tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về phương thức bay
HKDD, nế
u vi phạm tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước cơ quan quản lý chuyên
ngành và pháp luật.


Xác nhận của doanh nghiệp đề nghị
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
…… , ngày tháng năm 200
Người đề nghị
(Ký và ghi rõ họ tên)

[HK143]. Phê duyệt sửa đổi, bổ sung Tài liệu hướng dẫn khai thác cơ sở cung
cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
1. Trình tự thực hiện
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
về Văn phòng Cục Hàng không VN;
- Cục Hàng không VN thẩm định hồ sơ, ban hành quyết định phê duyệt sửa đổi, bổ
sung Tài liệu hướng dẫn khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Văn phòng Cục Hàng không VN, hoặc
- Thông qua hệ thống bưu chính
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Công văn đề nghị phê duyệt sửa đổi, bổ sung Tài liệu hướng dẫn khai thác cơ sở
cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay;
- Dự thảo sửa đổi, bổ sung Tài liệu hướng dẫn khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ
bảo đảm hoạt động bay.
b) Số lượng h
ồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết:
- 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục HKVN
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện
(nếu có): không có
c) Cơ quan trực ti
ếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý hoạt động bay
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không có
7. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Quyết định hành chính
8. Phí, lệ phí (nếu có): Không có
9. Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: không có
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có): Không có
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006.
- Quyết định số 94/2009/QĐ-TTg ngày 16/7/2009 quy định chức nă
ng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng không VN trực thuộc Bộ GTVT.
- Quyết định số 14/2007/QĐ-BGTVT ngày 26/3/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chế thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không dân
dụng;
- Quyết định số 21/2007/QĐ-BGTVT ngày 6/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chế thông báo tin tức hàng không;
- Quyết định số 32/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chế không lưu hàng không dân dụng;
- Thông tư số 19/2009/TT-BGTVT ngày 8/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận t
ải quy định về khí tượng Hàng không dân dụng.

[HK144]. Ban hành, phê duyệt phương thức bay hàng không dân dụng
1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ về Văn phòng Cục Hàng không VN;
- Cục Hàng không VN thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và ban hành, phê duyệt
phương thức bay hàng không dân dụng.
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Văn phòng Cục Hàng không VN, hoặc
- Thông qua hệ thống bưu chính
3. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị ban hành, phê duyệt phương thức bay hàng không dân dụng.
- Thống kê chướng ngại vật trong khu vực có bán kính 55 km tính từ thiết bị dẫn
đường sử dụng để xây dựng phương thức.
- Các dữ liệu về sân bay và thiết bị dẫn đường.
- Các sơ đồ:
+ Sơ đồ xác định độ cao an toàn tối thiểu trong các phân khu, chi tiết khu vực các
giai đoạn của phương thức bay thể hiện trên bản đồ địa hình hàng không tỷ lệ
1:250.000;
+ Sơ đồ chi tiết giai đoạn tiếp cận chót, tiếp cận hụt của phương thức tiếp cận thể
hiện trên bản đồ địa hình tỷ lệ 1:100.000.
- Đối với phương thức tiếp cậ
n chính xác, ngoài các sơ đồ quy định tại khoản 3
Điều 9, Thông tư số 28/2009/TT-BGTVT ngày 10/11/2009, phải bổ sung:
+ Sơ đồ chi tiết giai đoạn tiếp cận chót, tiếp cận hụt thể hiện trên bản đồ địa hình
tỷ lệ 1:100.000 hoặc 1:50.000;
+ Thống kê, đánh giá các chướng ngại vật trong giai đoạn tiếp cận chính xác theo
mặt phẳng nhận dạng chướng ngại vật (OIS), mô hình đánh giá rủi ro (CRM) và
các m
ặt phẳng cơ bản của phương thức ILS (basic ILS).
- Sơ đồ toàn bộ phương thức bay theo tỷ lệ 1:250.000.
- Các tham số được sử dụng để tính toán và các bước tính toán trong quá trình xây
dựng phương thức bay.
- Ý kiến bằng văn bản của các cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu và thông báo tin
tức hàng không (hoặc văn bản xin ý kiến các cơ sở này trong trường hợp không có
văn bản trả lời).
b) S
ố lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết:
- 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Hàng không Việt Nam
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện
(nế
u có): không có
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý hoạt động bay
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): không có
7. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Quyết định hành chính
8. Phí, lệ phí (nếu có): Không có
9. Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
Đơn đề nghị ban hành, phê duyệt phương thức bay hàng không dân dụng
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có):
- Hồ sơ xây dựng phương thức bay phải do tối thiểu là 02 nhân viên thiết kế
phương thức bay xây dựng.
- Phương thức bay đề nghị ban hành đã
được tiến hành bay hiệu chuẩn
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006.
- Thông tư số 28/2009/TT-BGTVT ngày 10/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải về phương thức bay hàng không dân dụng.

MẪU ĐƠN
ĐỀ NGHỊ BAN HÀNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG THỨC BAY HKDD
TÊN CỦA DOANH
NGHIỆP
ĐỀ NGHỊ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: /…….
Hà Nội, ngày tháng năm 200 …

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Ban hành (hoặc sửa đổi, bổ sung) phương thức bay Hàng không dân dụng
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam
- Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét