Thứ Ba, 25 tháng 2, 2014

Những cơ hội đối với hoạt động thương mại quốc tế của Việt Nam và giải pháp để khai thác cơ hội

Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel (: 0918.775.368
- Lao ng khụng di chuyn gia hai quc gia
- Chi phớ sn xut v cụng ngh khụng i
- Khụng cú chi phớ vn ti
- Thng mi hon ton t do
Kt lun:
- Cỏc bờn cựng cú li khi tham gia trao i trờn c s li th so sỏnh
- T l trao i quc t nm gia t l trao i ca 2 quc gia(1/2, 6/4)
- Cỏc quc gia cú th m rng v phỏt trin cỏc ngnh cú li th so sỏnh
u im ca lý thuyt ny l ó chng minh c trng hp than gia vo
thng mi ca mt nc bt li v cỏc mt hng
Nhc im l coi lao ng l yu t sn xut duy nht ch di chuyn trong phm
vi quc gia, ng nht lao ng gia cỏc nc v mi mt, cha gii thớch c
trng hp cỏc nn kinh t cú li th so sỏnh nh nhau.
Lý thuyt chi phớ c hi ca Haberler.
Theo Heberler, chi phớ c hi ca mt hng X l s lng mt hng Y cn c
ct gim sn xut thờm mt hng hoỏ X. Trong hai quc gia thỡ quc gia no cú
chi phớ c hi ca X thp hn thỡ s cú li th so sỏnh v mt hng ny
Chi phớ c hi khụng i v ng gii hn kh nng sn xut
Vớ d 2 Li th tuyt i
Vit Nam Hoa K
Thộp(kg/h) 1 6
Vi (m
2
/h) 2 4
Vit Nam bt li th tuyt i c hai mt
hng, Hoa K cú li th tuyt i c hai. Chi
phớ sn xut tng i mt hng vi Vit
Nam thp hn sn xut vi Hoa K =>Vit
Nam cú li th so sỏnh v vi, Hoa K cú li
th so sỏnh v thộp. Nu i 6kg thộp = 6m
2
vi, Vit Nam cú li 3kg thộp, Hoa K cú li
2m
2
vi, c hai quc gia u cú li.
X
0 Y
5
Chi phớ c hi tng dn
Chi phớ c hi gim dn
ng gii hn kh nng sn xut
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel (: 0918.775.368
Khỏi nim chi phớ c hi cho phộp minh ho lý thuyt thng mi c in bng
th thụng qua ng gii hn kh nng sn xut.
ng gii hn kh nng sn xut ca mt quc gia l tp hp tt c nhng im
biu th cho mc sn lng ca hai mt hng cú th sn xut ra khi quc gia ú s
dng tt c cỏc nhun lc v cụng ngh sn xut tt nht m mỡnh cú c.
1.1.2.2. Lý thuyt hin i v thng mi quc t.
Lý thuyt H O (Heckscher Ohlin).
- Cỏc gi thit mụ hỡnh H-O
+ Th gii bao gm hai quc gia, hai yu t sn xut, v hai mt hng,
mc trang b sn xut hai quc gia l c nh.
+ Cụng ngh sn xut ging nhau gia hai quc gia
+ Cỏc mt hng khỏc nhau s cú hm lng cỏc yu t khỏc nhau.
+ Cnh tranh hon ho tn ti trờn c th trng hng hoỏ ln th trng
yu t sn xut
+ Chuyờn mụn hoỏ l khụng hon ton
+ Cỏc yu t sn xut cú th di chuyn t do trong mi quc gia, nhng
khụng th di chuyn gia cỏc quc gia
+ S thớch l ging nhau gia hai quc gia
+ Thng mi c thc hin t do, chi phớ võn chuyn bng 0
Lý thuyt H-O c xõy dng da trờn hai khỏi nim c bn l hm lng (mc
s dng) cỏc yu t v mc di do cỏc yu t. Mt mt hng c coi l s
dng nhiu (mt cỏch tng i) lao ng nu t l gia lng lao ng v yu t
khỏc s dng sn xut ra mt n v mt hng ú ln hn t l tng ng cỏc yu
t ú sn xut ra mt n v mt hng th hai.
nh lý H-O: Mt quc gia s xut khu nhng mt hng m vic sn xut ũi hi
s dng nhiu mt cỏch tng i yu t sn xut di do ca quc gia ú.
B sung ca mt s lý thuyt mi:
- Lý thuyt li th theo quy mụ: Khc phc gi nh ca H-O da vo hiu
sut khụng i theo quy mụ, lý thuyt ny coi sn xut t hiu qu nht c
t chc trờn quy mụ ln. T chc trờn quy mụ ln dn ti gim chi phớ. Gi s
hai quc gia ging nhau mi khớa cnh (cụng ngh sn xut, mc trang b cỏc
yu t, s thớch), cựng sn xut 2 mt hng A v B, t l giỏ tng i ging
nhau. Khi tham gia thng mi, nu mi nc chuyờn mụn hoỏ mt mt hng
thỡ c hai u cú li.
6
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel (: 0918.775.368
- Lý thuyt v khong
cỏch cụng ngh: S khỏc
bit v mc cụng ngh
chớnh l lý do cho thng
mi. Lý thuyt trờn cú th
gii thớch cho hai dng
thng mi. Th nht, nu
c hai quc gia u cú tim
nng cụng ngh nh nhau thỡ vn cú th hỡnh thnh quan h thng mi, bi vỡ
phỏt minh sỏng ch trong mt chng mc no ú l mt quỏ trỡnh ngu nhiờn.
Dng thng mi th hai c hỡnh thnh khi mt nc t ra nng ng hn
v cụng ngh so vi nc kia.
- Chu k sng ca sn phm (Product Life-cycle) ca Raymond Vernon: Theo
Vernon, cỏc nhõn t cn thit cho vic sn xut mt sn phm mi s thay i
tu theo vũng i ca sn phm ú.
- Li th cnh tranh quc gia theo mụ hỡnh kim cng ca Micheal Porter: Lý
thuyt ny c xõy dng da trờn c s lp luõn rng kh nng cnh tranh ca
mt ngnh cụng nghip c th hin tp trung kh nng sỏng to v i mi
ngnh ú. V iu ny c khỏi quỏt hoỏ cho mt thc th ln hn - mt quc
gia. Theo lý thuyt ny, kh nng cnh tranh quc gia c th hin s liờn
kt ca 4 nhúm yu t:
(1) iu kin v cỏc yu t sn xut
(2) iu kin v cu
(3) Cỏc ngnh cụng nghip cú liờn quan v cỏc ngnh cụng nghip h tr
(4) Chin lc, c cu v mc cnh tranh ni b ngnh.
C bn yu t ny tỏc ng qua li ln nhau v hỡnh thnh nờn kh nng cnh
tranh ca mt quc gia.
1.1.2.3. ỏnh giỏ cỏc lý thuyt thng mi
Kt qu t c: Lun gii c lý do hot ng thng mi ca cỏc quc gia,
xỏc nh c danh mc sn phm xut khu v nhp khu, ỏnh giỏ c khon li
t thng mi. Cỏc quc gia tham gia hot ng thng mi vỡ:
+ cú hng hoỏ v dch v trong nc khụng sn xut c
+ cú hng hoỏ v dch v r hn so vi sn xut trong nc
+ t li th kinh t theo quy mụ: li ớch tnh
+ tng trng nhanh hn: li ớch ng
7
Xut Khu
Nhp Khu
+
+
+
_
_
Cụng ngh
Cỏc nc cụng nghip phỏt trin
Cỏc nc ang phỏt trin
Cỏc nc chm phỏt trin
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel (: 0918.775.368
Nhc im: thiu cỏch tip cn h thng v thng mi quc t, nhng yu t
mi ca thng mi quc t : thng mi dch v, nhón hiu, marketing, thng mi
in tcha c xem xột.
1.2. Vai trũ ca thng mi quc t
ch li ca thng mi quc t - s dng cú hiu qu hn cỏc lc lng sn
xut ca th gii
4
Hot ng thng mai quc t gi vai trũ trung tõm trong cỏc quan h kinh t
quc t. S d thng mi quc t cú vai trũ quan trng nh vy bi vỡ kt qu ca
cỏc quan h kinh t quc t khỏc cui cựng cng c th hin tp trung trong
thng mi quc t v quan h hng hoỏ tin - t vn l quan h ph bin nht trong
cỏc quan h kinh t quc t. Thng mi quc t m rng kh nng tiờu dựng ca
mt nc.
Khụng mt quc gia no cú th phỏt trin khụng tham gia vo thng mi quc t.
Hot ng thng mi quc t s em li nhng li ớch to ln cho nn kinh t cỏc
quc gia thnh viờn: gúp phn phn chuyn dch c cu nn kinh t theo hng hiu
qu trong vic s dng ngun lc, to cụng n vic lm, nõng cao i sng kinh t xó
hi.
1.3. Nhng xu hng c bn ca thng mi quc t
Xu hng ton cu hoỏ nn kinh t th gii ang din ra mt cỏch mnh m,
thng mi quc t l mt b phn ca kinh t quc t nờn khụng nm ngoi xu
hng ú.
Thng mi quc t c t do hoỏ trờn c s a phng: tip cn t do hoỏ
thng mi quc t trờn quy mụ ton cu l phng thc tt nht va bao trựm
c mt cỏch ti a cỏc quc gia, va to kh nng trỏnh c nhng sai lm v
nhng ri ro kinh t liờn quan n s phõn bit i x trong quan h gia cỏc i tỏc
Thng mi quc t c t do hoỏ trờn c s song phng: i thoi song
phng l cỏch hiu qu nht gúp phn xoỏ b cỏc ro cn thng mi, iu chnh
mi quan h vi cỏc i tỏc thng mi ch yu v cú trin vng.
4
John Stuart Mill
8
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel (: 0918.775.368
Chng 2
THC TRNG HOT NG THNG MI
QUC T CA VIT NAM
2.1. Thc trng hot ng thng mi quc t ca Vit Nam
2.1.1. Thng mi quc t ca Vit Nam giai on 1990 2000
õy l giai on Vit Nam bt u cú s thay i cn bn trong ng li phỏt
trin kinh t xó hi. Nu nh trc nm 1990, Vit Nam ch yu cú quan h thng
mi vi cỏc nc thuc khi xó hi ch ngha m ch yu l Liờn Xụ (c) v nc
lỏng ging Trung Quc, hot ng thng mi mang chiu hng mt chiu. Thỡ t
sau s kin nh nc Liờn bang Xụ Vit sp , tỡnh hỡnh th gii cú nhiu bin
ng, Vit Nam ó m rng quan im hi nhp vi nn kinh t th gii. Vit Nam
ó tng cng quan h thng mi vi nhiu nc, v tớch cc tham gia vo cỏc t
chc kinh t, ti chớnh quc t. Tuy nhiờn, mc quan h thng mi cũn nh l,
ch yu l tng cng v mt ngoi giao.
Tng kim ngch xut nhp khu trong giai on ny liờn tc tng qua cỏc nm.
Nu nm 1990, tng kim ngch xut khu l 2404 triu USD v nhp khu l 2752,4
triu USD, thỡ n nm 1995 con s ny l 5448,9 triu USD v xut khu v 8155,4
triu USD v nhp khu (tng 1,27 ln v xut khu v gn gp 2 ln v nhp khu
so vi nm 1990). Nm 2000, kim ngch xut khu t 14482,7 triu USD (tng gp
5 ln so vi nm 1995) v kim ngch nhp khu l 15636,5 triu USD (tng gp 4,7
ln so vi nm 1995).
9
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel (: 0918.775.368
Sơ đồ 1
: Xuất nhập khẩu Việt Nam giai đoạn 1990-2000
5225.3
8155.4
11143.6
11742.1
15636.5
2404
2087.1
2580.7
2985.2
3893.2
5448.9
7255.9
9185.0
9360.3
11541.4
14482.7
2752.4
2338.1
2540.8
3924
11592.3
11499.6
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
35000
1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000
Năm
Triệu USD
Nhập khẩu
Xuất khẩu
Ngun: Tng cc thng kờ(2000)
Cỏc mt hng xut khu trong thi k ny ch yu l lng thc (go), ng vt
sng, thu hi sn v nguyờn liu thụ ch yu l: du thụ, than ỏ v thic, hng
ch bin ch yu l: hoỏ cht, ch bin theo phõn loi nguyờn liu, mt s ph tựng
c khớ, hng ch bin khỏc trong ú phi k n dt may, giy da Cha thy s cú
mt ca cỏc mt hng cú hm lng cụng ngh cao nh hng in tCỏc mt hng
nhp khu ch yu l mỏy múc, xng du, st thộp, phõn bún
10
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel (: 0918.775.368
3664.1
1784.8
0.0
4537.7
2710.5
7.7
4780.9
4401.3
2.8
5006.4
4350.1
3.7
5996.2
5540.6
4.6
8078.9
6397.6
6.4
0.0
1000.0
2000.0
3000.0
4000.0
5000.0
6000.0
7000.0
8000.0
9000.0
Triệu USD
1995 1996 1997 1998 1999 2000
Năm
Sơ đồ 2: Cơ cấu giá trị các mặt hàng xuất khẩu Việt Nam (1995-2000)
Hàng thô mới sơ chế
Hàng chế biến hoặc đã tinh chế
Hàng hoá khác
Ngun Tng cc thng kờ (2000)
Nhỡn vo s , cú th thy khi lng giỏ tr hng mi s ch cũn chim t trng
rt cao. Cỏc mt hng ch bin v tinh ch ó bt u c chỳ trng u t phỏt
trin, khi lng giỏ tr xut khu cỏc mt hng ny cú tng nhng vn mc chm.
Nhp khu tp trung vo cỏc mt hng: nguyờn nhiờn liu, phng tin giao
thụng, trong ú nhp khu xng du chim t trng ln nht.
Bng 1: Cỏc mt hng nhp khu ch yu ca Vit Nam (1995-2000)
n v 1995 1996 1997 1998 1999 2000
Xng, du cỏc loi Nghỡn tn 5003.2 5933.1 5960.0 6852.0 7425.4 8747.3
Phõn bún Nghỡn tn 2311.0 2787.1 2526.7 3448.0 3702.8 3971.3
St, thộp Nghỡn tn 1116.2 1548.5 1400.9 1786.0 2253.6 2845.0
Clanke Nghỡn tn 959.3 635.6 861.6 785.8 243.7 214.5
Xe mỏy Triu USD 458.5 472.1 247.2 383.8 502.3 787.0
Ngun Tng cc thng kờ (2000)
Nm 1995, ỏnh du mt bc hi
nhp quan trng ca Vit Nam l vic
Vit Nam tr thnh thnh viờn chớnh
thc ca Hip hi cỏc nc ụng
Nam (ASEAN). Sau thi im ny
Ngy 28-7-1995 Vit Nam gia nhp Asean v tr
thnh thnh viờn th 7 ca t chc ny.
Asean l mt liờn kt khu vc v mt ngoi giao,
kinh t, vn hoỏ, vi mc tiờu l thỳc y tng trng
kinh t, tin b xó hi v phỏt trin vn hoỏ trong khu
vc, nõng cao v th ca Asean, l i trng ca cỏc
quc gia lnxõy dng mt mỏi nh chung ca tt c
cỏc nc ụng Nam , mt khu vc on kt gn bú
cựng chung sng ho bỡnh, thnh vng.
11
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel (: 0918.775.368
hot ng thng mi ca Vit Nam ó cú s tng trng vt bc, kim ngỏch xut
nhp khu tng lờn nhanh trúng.
Sơ đồ 3
: Xuất nhập khẩu của Việt Nam với ASEAN (1990-2000)
1945.0
2619.0
4449.0
1913.5
1652.8
892.9
996.9
2516.3
348.6
524.6
576
642.8
3344.4
3220.5
3290.9
2905.5
539.8
811.1
953.4
1318.5
1689.6
2270.1
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
4000
4500
5000
1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000
Năm
Triệu USD
Xuất khẩu
Nhập khẩu

Ngun Tng cc thng k (2000)
im l im mc Vit Nam gia nhp ASEAN
ng k m th hin tng trng thng mi sau khi gia nhp ASEAN
Cú th d dng nhn thy, k t khi gia nhp ASEAN, thng mi tng trng
nhanh chúng cao gp nhiu ln so vi trc khi gia nhp t chc ny, v xu th ngy
mt tng, iu ú th hin ỳng õy l mt khu vc kinh t nng ng m Vit Nam
cn phi trit khai thỏc nú. Tuy nhiờn, cng cú th thy rừ l ng Nhp khu
luụn nm trờn ng Xut khu, cho thy cỏn cõn thng mi cũn nghiờng v nhp
khu (nhp siờu). Vit Nam ch xut siờu sang cỏc nc Cambodia, Malaisia v
Philippin cỏc nc cũn li ta u nhp siờu, c bit ta nhp khu rt nhiu hng hoỏ
t Singapore khong trờn 50% tng giỏ tr nhp khu v cng xut khu sang õy
lng hng hoỏ gn 50% tng giỏ tr xut khu sang ASEAN trong thi k ny.
Bng 2: Xut nhp khu ca Vit Nam vi cỏc nc ASEAN (1995-2000)
1995 1996 1997 1998 1999 2000
Export (USD million)
Total export 996.9 1652.8 1913.5 1945.0 2516.3 2619.0
Cambodia 23.5 17.9 24.7 42.1 12.7 37.3
Indonesia 190.0 149.0 200.0 256.5 286.8 345.4
Lao 84.0 68.1 52.7 131.4 197.4 105.7
Malaisia 190.5 200.3 226.8 249.0 305.0 388.9
Myanma 0.6 1.4 1.5 1.2 3.6
12
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel (: 0918.775.368
Philippin 24.7 28.9 36.3 67.7 47.5 62.9
Singapore 1425.2 2032.6 2128.0 1964.0 1878.5 2694.3
Thailand 439.8 494.5 575.2 673.5 561.8 810.9
Import (USD million)
Total import 2270.1 2905.5 3220.5 3344.4 3290.9 4449.0
Cambodia 94.6 99.0 108.9 75.2 90.2 141.6
Indonesia 53.8 45.7 47.6 317.2 420.0 248.6
Lao 20.6 24.9 30.4 73.4 165.3 70.7
Malaisia 110.6 77.7 141.6 115.2 256.5 413.9
Myanma 5.7
Philipin 41.5 132.0 240.6 401.1 393.2 478.4
Singapore 689.8 1290.0 1215.9 740.9 876.4 885.9
Thailand 101.3 107.4 235.3 295.4 312.7 372.3
Ngun: Tng cc thng kờ (2005)
Thỏng 3 nm 1996, Vit Nam tham gia vo sỏng lp Hi ngh thng nh - u
(ASEM), õy l bc tin quan trng Vit Nam tin gn hn na vi cỏc t chc
kinh t quc t. Thụng qua ASEM, hai khu vc , u s tin li gn nhau trong cỏc
quan h thng mi.
Thỏng 14-11-1999, Vit Nam chớnh thc tr thnh thnh viờn ca Din n hp
tỏc kinh t Chõu Thỏi Bỡnh Dng (APEC), vi 21 quc gia, 2,5 t ngi,
khong 17 nghỡn t USD (GDP 56% GDP ton cu). Tng giao dch thng mi
khong 5,5 nghỡn t USD, chim khong 55% tng giao dch thng mi ton cu
5
.
õy l mt bc tin ht sc quan trng trờn con ng hi nhp vo nn kinh t th
gii ca Vit Nam. Thụng qua t chc ny, Vit Nam s cú thờm c nhiu kinh
nghim hp tỏc, qun lý trờn nhiu lnh vc, c bit l kinh t, tin ti ci cỏch cn
bn h thng kin trỳc thng tng v c s h tng kinh t, tin ti gia nhp sõn
chi WTO, m ta ó bt u m phỏn t nm 1994.
K t khi tr thnh thnh viờn APEC, uy tớn v v th ca Vit Nam trờn trng
quc t tng mnh. Thng mi quc t c y lờn mt tm cao mi. Trong khi
APEC, kim ngch xut khu tng t 3998,2 triu USD nm 1995 lờn 10.097, 6 triu
USD nm 2000, nhp khu tng t 6493,6 triu USD lờn 12.998 triu USD.
Bng 3: Xut nhp khu ca Vit Nam vi t chc kinh t th gii (1995-2000)
1995 1996 1997 1998 1999 2000
Export (USD million)
APEC 3998.2 5262.2 6322.6 6129.1 7486.2 10097.6
EU 664.2 848.5 1607.8 2079.0 2515.3 2845.1
OPEC 131.7 212.4 199.3 554.8 713.4 643.2
5
S liu thng kờ nm 1999
13
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel (: 0918.775.368
Import (USD million)
APEC 6493.6 8959.1 9391.5 9444.5 9578.8 12998.0
EU 710.4 1153.2 1335.2 1246.3 1094.9 1317.4
OPEC 213.7 207.2 317.7 337.2 396.8 525.9
Ngun: Tng cc thng kờ (2005)
i vi mt s t chc kinh t quc t khỏc nh Liờn minh Chõu u (EU), t
chc xut khu du m th gii (OPEC)kinh ngch thng mi hai bờn liờn tc
tng, c bit l vi cỏc nc EU - mt th trng y tim nng nhng rt khú tớnh.
i vi th trng ny Vit Nam ch yu xut khu hng nguyờn liu nh cao su, ht
tiờu, c phờ.v thu sn, go, hng dt may, m v giy da - mt hng xut khu
ch lc vo th trng ny, cũn nhp khu mỏy múc thit b.
Trong quan h vi EU, ch yu Vit Nam cú quan h bn hng ln vi cỏc nc
Anh, Phỏp v c - nhng nc l ca ngừ hng hoỏ Vit Nam vo th trng
EU. Kim ngch xut nhp khu hai chiu liờn tc tng nhng ch yu cỏn cõn
thng mi vn nghiờng v nhp siờu.
Bng 4 Xut nhp khu ca Vit Nam vi Anh, Phỏp c v Hoa K(1995-2000)
1995 1996 1997 1998 1999 2000
Export (USD million)
England 74.6 125.1 265.2 335.8 421.2 479.4
Gemany 218.0 228.0 411.4 552.5 654.3 730.3
Franch 169.1 145.0 238.1 297.3 354.9 380.1
USA 169.7 204.2 286.7 468.6 504.0 732.8
Import (USD million)
England 50.7 83.7 103.9 96.4 109.2 149.9
Gemany 175.5 288.2 280.8 359.9 268.7 295.2
Franch 276.6 416.8 550.8 379.8 309.3 334.2
USA 130.4 245.8 251.5 324.9 322.7 363.4
Ngun: Tng cc thng kờ (2005)
Trong quan h vi Hoa K, k t khi hai nc chớnh thc bỡnh thng hoỏ quan
h, hot ng trao i, buụn bỏn v u t din ra theo chiu hng tớch cc. Xut
khu sang Hoa K luụn tng trng vi tc cao, quan trng hn na õy l mt
nc cú nn kinh t th trng hon ton v cỏc quy tc kinh doanh trong nn kinh t
phự hp vi cỏc iu kin ca WTO.
Vi th trng mt s nc Chõu , Vit Nam ch yu l nhp siờu t i Loan,
Hng Kụng v nhp khu rt nhiu t Hn Quc. Riờng i vi hai th trng Trung
Quc v Nht Bn cỏn cõn thng mi cú v nghiờng v xut siờu. Cỏc mt hng
nhp khu t khu vc ny ch yu l mỏy múc thit b cụng ngh, in t gia
14

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét