Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån
Trang 1
CHỈÅNG MÅÍ ÂÁƯU:
ÂẢI CỈÅNG VÃƯ KÃÚT CÁÚU GÄÙ
ξ1. ÂÀÛC ÂIÃØM V PHẢM VI SỈÍ DỦNG
Cạc loải cäng trçnh xáy dỉûng hay bäü pháûn ca cäng trçnh chëu âỉåüc ti trng lm
bàòng váût liãûu gäù hay ch úu bàòng váût liãûu gäù gi l kãút cáúu gäù.
1.1 Ỉu, nhỉåüc âiãøm ca kãút cáúu gäù
1. Ỉu âiãøm:
- Nhẻ, kho. Tênh cháút cå hc tỉång âäúi cao so våïi khäúi lỉåüng riãng.
C=
R
γ
; C
CT3
=3,7. 10
-4
(m
-1
) < C
Gäù nhọm VI
=4,3.10
-4
(m
-1
) < C
BT
≠
200
= 2,4.10
-3
(m
-1
)
- Chëu nẹn v ún täút.
- Váût liãûu phäø biãún, âëa phỉång Ỉ hả giạ thnh váûn chuøn.
- Dãù chãú tảo: Cỉa, x, khoan, bo, âọng âinh
- Chäúng xám thỉûc ca mäi trỉåìng hoạ hc täút hån so våïi thẹp v bã täng.
Âa säú axit näưng âäü tháúp åí nhiãût âäü thỉåìng khäng lm gäù hng
Ỉ
Nh mạy ẹp hoa qu, nh mạy
âỉåìng, trải chàn ni
2. Nhỉåüc âiãøm:
- Váût liãûu khäng bãưn, dãù mủc, mäúi, mt, chạy Ỉ khäng sỉí dủng âỉåüc trong cạc kãút
cáúu vénh cỉíu.
- Váût liãûu gäù khäng âäưng nháút, khäng âàóng hỉåïng. Cng mäüt loải gäù nhỉng cỉåìng
âäü R cọ thãø khạc nhau tu theo nåi mc, tu vë trê trãn thán cáy (gäúc, ngn), tu theo
phỉång ti trng (dc thán, tiãúp tuún, xun tám) Ỉ khi tênh toạn láúy hãû säú an ton cao.
- Cọ nhiãưu khuút táût (màõt, khe nỉït, thåï vẻo) gim kh nàng chëu lỉûc.
- Kêch thỉåïc gäù tỉû nhiãn hản chãú (Gäù x: 30<b <320; 1< l <8m ).
- Váût liãûu ngáûm nỉåïc, âäü áøm thay âäøi theo nhiãût âäü v âäü áøm ca mäi trỉåìng. Khi
khä co gin khäng âãưu theo cạc phỉång, dãù cong vãnh, nỉït n lm hng liãn kãút.
Âãø hản chãú nhỉåüc âiãøm ca gäù tỉû nhiãn, khi sỉí dủng cáưn xỉí l âãø gäù khi bë mủc,
Phi sáúy, hong khä gäù trỉåïc khi sỉí dủng, khäng dng gäù tỉåi, gäù quạ âäü áøm qui âënh; chn
gii phạp sỉí dủng váût liãûu âụng chäù; tênh toạn gáưn våïi thỉûc tãú lm viãûc ca kãút cáúu.
Hiãûn nay, cạc phỉång phạp chãú biãún gäù hiãûn âải â ci thiãûn tênh cháút ca váût liãûu
gäù. Loải gäù dạn gäưm nhiãưu låïp gäù mng dạn lải våïi nhau, â qua xỉí l hoạ cháút l loải váût
liãûu qu: Nhẻ, kho (chëu lỉûc täút) bãưn, âẻp (khäng bë mủc, mäúi, mt, kh nàng chëu lỉía
cao); sn xút cäng nghiãûp hoạ (dãù chãú tảo, váûn chuøn, thi cäng).
Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån
Trang 2
2. Phảm vi sỉí dủng:
- Nh dán dủng: Sn, vç ko, khung nh, dáưm mại, x gäư, cáưu phäng, litä, cáưu thang,
kãút cáúu bao che (cỉía säø, cỉía âi, cỉía tråìi)
- Nh sn xút: Nh mạy, kho tng, chưng trải, xỉåíng chãú biãún
- Giao thäng váûn ti: Cáưu nh, cáưu tảm, cáưu phao, cáưu trãn âỉåìng cáúp tháúp
- Thu låüi: Cáưu tu, cỉía cäúng, âáûp,
- Thi cäng: Dn giạo, vạn khn, cáưu cäng tạc, cc vạn, tỉåìng chàõn
ÅÍ cạc nỉåïc tiãn tiãún: Gäù dạn âỉåü
c dng räüng ri nhỉ cạc nh cäng nghiãûp låïn, cáưu,
bãø chỉïa cháút lng, âỉåìng äúng ( V < 2200m
3
, d < 1,5 m); chåü, nh thåì, triãøn lm
ξ2. TÇNH HÇNH PHẠT TRIÃØN V SỈÍ DỦNG KÃÚT CÁÚU GÄÙ ÅÍ VIÃÛT NAM
Cng våïi gảch âạ, gäù l váût liãûu xáy dỉûng ch úu v láu âåìi, âảt âỉåüc trçnh âäü cao
vãư nghãû thût cng nhỉ k thût
(Mäüt säú cäng trçnh cn lỉu lải nhỉ: Cha Mäüt Cäüt (H Näüi - 1049),
cha Keo ( Thại Bçnh), cha Táy Phỉång (H Táy)).
Kãút cáúu gäù truưn thäúng ca ta cọ cạc âàûc âiãøm:
- Hçnh thỉïc kãút cáúu chëu lỉûc l khung khäng gian. Âäü cỉïng dc nh låïn, váût liãûu gäù
chè chëu nẹn v ún, khäng chëu kẹo (thêch håüp våïi tênh nàng chëu lỉûc täút ca gäù).
- Dng sỉïc nàûng ca nh chëu lỉûc xä ngang (cäüt chän khäng sáu)
- Liãn kãút: Ch úu l liãn kãút mäüng, liãn kãút chäút, chàõc chàõn, dãù thạo làõp.
- Váût liãûu gäù âỉåüc bo vãû täút nhỉ sån son tháúp vng, ngám nỉåïc, ngám bn, mại
âua xa cäüt âãø hàõt nỉåïc mỉa.
- Kêch thỉåïc: Âỉåüc thäúng nháút hoạ åí tỉìng âëa phỉång, âỉåüc ghi trãn cạc thỉåïc táưm
(rui mỉûc) ca mäùi nh.
- Kiãún trục: Chi tiãút trang trê kãút håü
p khẹo lẹo våïi bäü pháûn chëu lỉûc tảo nãn hçnh
thỉïc nhẻ nhng, thanh thoạt nhỉng váùn chàõc chàõn vỉỵng vng.
Âàûc âiãøm sỉí dủng kãút cáúu gäù ca ta hiãûn nay:
- Gäù dng quạ êt trong cạc cäng trçnh låïn.
- Hçnh thỉïc kãút cáúu ngho nn.
Ngun nhán:
- Gäù åí nỉåïc ta tuy phong phụ nhỉng phỉïc tảp, chỉa âỉåüc coi trng nghiãn cỉïu.
- Viãûc bo qun, khai thạc, sỉí dủng, tại tảo gäù chỉa håüp l.
Hỉåïng phạt triãøn:
- Khai thạc v sỉí dủng gäù håüp l hån Ỉ Váût liãûu chênh åí näng thän v thë tráún
- Cäng nghiãûp hoạ sn xút, chãú tảo, xỉí l kãú
t cáúu gäù thnh nhiãưu dảng: gäù dạn
(fane), vạn sn
Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån
Trang 3
CHỈÅNG I:
VÁÛT LIÃÛU GÄÙ XÁY DỈÛNG
ξ1. RỈÌNG V GÄÙ VIÃÛT NAM
1.1 Ngưn gäù:
Nỉåïc ta do âiãưu kiãûn nhiãût âåïi nãn rỉìng phạt triãøn mảnh v l ngưn cung cáúp gäù.
( Miãưn Bàõc: Táy Bàõc, Viãût Bàõc, Khu Bäún; Miãưn Nam:Táy ngun, Miãưn Âäng Nam Bäü )
Gäù ca ta cọ âàûc âiãøm:
- Phong phụ, cọ nhiãưu loải gäù q: Âinh, lim, trai, lạt hoa, mun (Viãût Bàõc); tỉï thiãút
(Nghãû An); H mäüc, Giạng hỉång (Qung Bçnh); kiãưng kiãưng, tràõc, mun, cam lải (Nam
Trung Bäü)
- Cháút lỉåüng xáúu, häù tảp.
- Trỉỵ lỉåüng, nàng sút khai thạc gäù tháúp khäng â nhu cáưu sn xút.
1.2 Phán loải gäù:
Trong hng ngn loải gäù ca rỉìng nỉåïc ta, säú âỉåüc sỉí dủng vo khong 400 loải.
1. Theo táûp quạn:
- Gäù q: Mu sàõc v ván âẻp, hỉång thåm, khäng bë mäúi, mt, mủc ( gủ, tràõc, mun,
lạt hoa, trai, tráưm hỉång )
- Thiãút mäüc: Nàûng, cỉïng, tênh cháút cå hc cao ( âinh, lim, sãún, tạu, kiãưng kiãưng ).
- Häưng sàõc: Täút, mu häưng, náu, â, nàûng vỉìa (måỵ, vng tám, giäùi, re, säưi, xoan
- Gäù tảp: Xáúu, mu tràõng, nhẻ, mãưm dãù bë sáu mủc ( gảo, sung, âỉåïc )
2. Theo quy âënh Nh nỉåïc
a.Phán nhọm theo TCVN 1072-71; 1077-71
( vãư phán nhọm gäù, quy cạch, pháøm cháút gäù)
- Theo chè tiãu ỉïng sút:
6 nhọm.
ỈÏng sút (kG/cm
2
) Nhọm
Nẹn dc ún kẹo Kẹo dc Càõt dc
Vi loải gäù thäng dủng
I
≥ 630 ≥ 1300 ≥ 1395 ≥ 125
Xoay, kiãưn kiãưn, lim, sãún
II
525 - 629 1080 - 1299 1165-1394 105 - 124
Gi, xoan, giäøi, âinh vng
III
440 - 524 900 - 1079 970 - 1164 85 - 104
Måỵ, qú, båìi låìi, häưng may
IV
365 - 439 750 - 899 810 - 969 70 - 84
Gi tràõng, xoan âo
V
305 - 364 625 - 749 675 - 809 60 - 69
Xoan mäüc, trám, thäng vng,
sàng tràõng
VI
≤ 304 ≤ 624 ≤ 674 ≤ 59
Sung, gn, nục nạc
Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån
Trang 4
- Theo khäúi lỉåüng thãøí têch
: 6 nhọm. Cho cạc loải gäù chỉa cọ säú liãûu vãư ỉïng sút
Nhọm Khäúi lỉåüng thãø têch ( T/m
3
) Vi loải gäù thäng dủng
I
≥ 0,86
Gi vng, gi xạm, häø bç, vi, trám â
II
0,73 - 0,85
Gi cau, xoan âo, sãúu, trám hạ, vng v
III
0,62 - 0,72
Bng náu, gi ngä, hoa mai, c läù
IV
0,55 - 0,61
Gi xoan, xoi, xoan ta, sàng vng
V
0,50 - 0,54
Trám äúi,trạm häưng, mng lng
VI
≤ 0,49
Gảo, sung, náu, väng
b. Phán nhọm theo Nghë âënh 10-CP:
( Quy âënh tảm thåìi vãư sỉí dủng KCG) 8 nhọm:
- Nhọm I: Cọ mu sàõc, bãư màût, mi hỉång âàûc biãût Ỉ gäù quy (tràõc, gủ, trai, mun)
- Nhọm II: Cọ tênh cháút cå hc cao ( Âinh, lim, sãún , tạu, kiãưng kiãưng, nghiãún )
- Nhọm III: Cọ tênh do, dai âãø âọng tu thuưn ( Ch chè, tãúch, sạng l )
- Nhọm IV: Cọ mu sàõc v bãư màût ph håüp gäù cäng nghiãûp v mäüc dán dủng ( Måỵ,
vng tám, re, giäùi )
- Nhọm V: Gäưm cạc loải gäù thüc nhọm häưng sàõc ( Gi , thäng)
- Nhọm VI: Gäưm cạc loải gäù thüc nhọm häưng sàõc ( Säưi, r
ng rng, bảch ân )
- Nhọm VII, VIII: Gäù tảp v xáúu ( Gảo, nục nạc, nọng ) khäng dng lm KCG.
c. Phán nhọm theo
TCXD 44-70
(Quy phảm thiãút kãú KCG)
- Nhọm A: Cáúu kiãûn chëu kẹo chênh
- Nhọm B: Cáúu kiãûn chëu nẹn v ún
- Nhọm C: Cáưu phong, litä, vạn sn, cáúu kiãûn chëu lỉûc phủ
1.3 Quy âënh sỉí dủng gä:ù
1. Quy âënh sỉí dủng gäù
Hiãûn váùn chỉa cọ quy phảm thiãút kãú KCG ạp dủng cho TCVN 1072 - 71, TCVN
1076 - 71 m chè cọ qui phảm thiãút kãú KCG ạp dủng cho ND 10 -CP (4/1960).
- Nh láu nàm quan trng (nh xỉåíng, häüi trỉåìng ) v cạc bäü pháûn thỉåìng xun chëu mỉa nàõng
v ti trng låïn (cäüt cáưu, dáưm cáưu ) âỉåüc dng gäù nhọm II.
- Nh cỉía thäng thỉåìng dng gäù nhọm V lm kãút cáúu chëu lỉûc chênh, cn cạc kãút cáúu khạc ( nh
tảm, lạn trải, cc mọng, vạn khn ) chè âỉåüc dng gäù nhọm VI, VII.
Nghë âënh 10- CP ra âåìi tỉì nàm 1960 âãún nay khäng cn ph håüp nỉỵa vç tçnh hçnh cung cáúp gäù khọ
khàn nãn gäù nhọm 2 thç háưu nhỉ khäng âỉåüc dng lm nh; kãút cáúu chëu lỉûc chênh phi dng nhọm VI, kãú
t
cáúu phủ dng gäù nhọm VII ( â qua xỉí l hoạ cháút k).
Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån
Trang 5
2. Quy cạch gäù xáy dỉûng:
a. Gäù x:
Chiãưu di gäù x tỉì 1 ÷ 8 m, mäùi cáúp 0,25 m
- Vạn: Khi bãư räüng
≥ 3 bãư dy: δ = 10 ÷60 mm; b = 30 ÷ 320 mm
- Häüp: Khi bãư räüng < 3 bãư dy: a = 15 ÷ 320 mm; b = 30 ÷ 320 mm
b. Gäù trn
: Theo chiãưu di L (m) v âỉåìng kênh D (cm) âỉåüc chia lm 4 hảng:
Hảng Âỉåìng kênh âáưu nh D (cm) Chiãưu di L (m)
I
≥ 25
L ≥ 2,5
II
≥ 25 1 ≤ L < 2,5
III
10 ≤ D < 25 L ≥ 2,5
IV
10 ≤ D < 25 1 ≤ L < 2,5
ξ2. SÅ LỈÅÜC VÃƯ CÁÚU TRỤC GÄÙ:
Gäù Viãût Nam háưu hãút thüc loải cáy lạ räüng. Gäù cáy lạ kim chè cọ khong10 loải
(thäng, ngc am, kim giao, sam, ) Gäù cáy lạ räüng cọ cáúu trục phỉïc tảp hån.
2.1 Cáúu trục thä âải:
Càõt ngang thán cáy bàòng màõt thỉåìng ta
tháúy cạc låïp sau:
- V cáy: 2 låïp âãø bo vãû
- Låïp gäù giạc (gäù säøng): mu nhảt, áøm, chỉïa
cháút dinh dỉåỵng, dãù mủc, mt
- Låïp gäù li (gäù chãút): sáùm, cỉïng, chỉïa êt nỉåïc,
cỉïng, khọ mủc,mt.
- Tu: Nàòm åí trung tám, mãưm úu, dãù mủ
c nạt.
- Tia li: Nhỉỵng tia nh hỉåïng vo tám .
- Vng tøi: Nhỉỵng vng trn âäưng tám bao
quanh tu (gäưm 2 låïp âáûm (gäù mün), nhảt (gäù
såïm), mäùi vng ỉïng våïi 1 nàm sinh trỉåíng.
2.2 Cáúu trục vé mä:
Dng kênh hiãøn vi quan sạt ta tháúy:
1. Gäù lạ räüng
- Tãú bo thåï gäù: hçnh thoi näúi xãúp nhau theo chiãưu di thán cáy, chiãúm tåïi 76% thãø
têch gäù Ỉ bäü pháûn chênh chëu lỉûc ca gäù.
- Mảch gäù: tãú bo låïn hçnh äúng xãúp chäưng lãn nhau âãø dáùn nhỉûa.
Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån
Trang 6
- Tia li: tãú bo nàòm ngang âãø dáùn nhỉûa theo phỉång ngang.
- Nhu tãú bo: nàòm quanh mảch gäù âãø giỉỵ cháút dinh dỉåỵng.
2. Gäù lạ kim:
Khäng cọ mảch gäù. Chè cọ qun
bo lm nhiãûm vủ ca tãú bo thåï v
mảch gäù v tia li.
3. Nháûn xẹt:
- Cáúu trục gäù gäưm cạc thåï chè xãúp
theo phỉång dc, cọ tênh cháút xãúp låïp r
rãût theo vng tøi. Gäù chëu lỉûc kho
nháút theo phỉång dc thåï, kẹm nháút theo
phỉång ngang thåï (kẹm vi chủc láưn so
våïi phỉång dc thåï)Ỉ Gäù l váût liãûu
khäng âàóng hỉåïng v khäng âäưng nháút,
tênh cháút chëu lỉûc khäng giäúng nhau
theo cạc phỉång v theo vë trê.
Hçnh 1.2 Cáúu trục gäù lạ räüng
- Khi nghiãn cỉïu tênh cháút cå hc ca gäù phán biãût 3 loải màût càõt: Màût càõt ngang (
thàóng gọc thán cáy); Màût càõt xun tám ( dc theo trủc thán cáy v xun qua tám ); Màût
càõt tiãúp tuún ( dc theo trủc thán cáy v khänh âi qua tám ).
- Càn cỉï theo cạc loải màût càõt phán biãût 3 phỉång ti trng: Phỉång dc trủc,
Phỉång xun tám, Phỉång tiãúp tuún
Hçnh 1.3 Cạc màût càõt gäù
Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån
Trang 7
ξ3. TÊNH CHÁÚT CÅ HC CA GÄÙ
3.1 nh hỉåíng ca thåìi gian chëu lỉûc. Cỉåìng âäü láu di ca gäù
- Cỉåìng âäü gäù phủ thüc
r rãût vo thåìi gian tạc dủng ti
trng. Ti trng tạc dủng trong
thåìi gian ngàõn thç cỉåìng âäü cng
låïn. Khi ti trng âàût ráút nhanh (
t= 0) ta âỉåüc cỉåìng âäü bãưn tỉïc
thåìi
σ
b
.
Khi ti trng âàût láu vä
hản ta âỉåüc cỉåìng âäü láu di
σ
ld
:
L ỉïng sút låïn nháút m máùu gäù
cọ thãø chëu âỉåüc m khäng bao
giåì bë phạ hoải.
+ σ
< σ
ld
: khäng bao giåì
bë gäù bë phạ hoải.
+ σ > σ
ld
: såïm hay mün
gäù cng bë phạ hoải.
Do âọ âãø xạc âënh R
tc
ta dỉûa vo σ
ld
:
σ
ld
= ( 0,5 ÷ 0,6) σ
b
= K
0
.σ
b
(1.1)
K
0
l hãû säú láu di
R
tc
= σ
ld
= K
0
. σ
b
(1.2)
3.2. Sỉû lm viãûc ca gäù khi chëu kẹo
- Kẹo dc thåï máùu thỉí tiãu chøn, v biãøu âäư quan hãû ỉïng sút v biãún dảng, nháûn
tháúy quan hãû giỉỵa
σ
- ε gáưn nhỉ thàóng. Phạ hoải xy ra âäüt ngäüt khi biãún dảng tỉång âäúi
khạ nh 0,8% , qui ỉåïc láúy σ
tl
= 0,5 σ
b
Ỉ Khi chëu kẹo gäù lm viãûc nhỉ váût liãûu dn
khäng thãø phán bäú lải ỉïng sút nãn chëu nh hỉåíng nhiãưu båíi cạc úu täú khuút táût v
khäng âäưng nháút.
- Cỉåìng âäü chëu kẹo khi thê nghiãûm ca gäù khạ cao, thỉåìng σ
b
k
= 800 ÷ 1000
kG/cm
2
(gäù säưi gai σ
b
k
=1700kG/cm
2
). Nhỉng thỉûc tãú cỉåìng âäü gäù chëu kẹo gim âi nhiãưu
do chëu nh hỉåíng cạc úu täú khuút táût ca gäù (màõt gäù, thåï chẹo, kãø âãún hãû säú K
2
< 1) hay
do kêch thỉåïc tuût âäúi ca thanh gäù låïn âỉa âãún mỉïc âäü khäng âäưng nháút cng cao ( kãø
âãún hãû säú K
1
< 1) Ỉ Hãû säú âäưng nháút: K = K
1
.K
2
Ỉ R
k
= K .R
tc
(1.3)
- Cỉåìng âäü chëu kẹo ngang thåï ca gäù ráút nh:
()
KK
RR
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
÷=
15
1
20
1
0
90
(1.4)
R
K
: Cỉåìng âäü kẹo dc thåï
Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån
Trang 8
Gäù khäng phi l váût liãûu chëu kẹo täút Ỉ Âãø chëu kẹo phi chn thanh gäù täút, êt khuút táût.
3.3 Sỉû lm viãûc ca gäù khi chëu nẹn:
- Nẹn máùu thỉí tiãu chøn, v biãøu âäư nẹn σ
-
ε
, nháûn tháúy: Biãøu âäư l mäüt âỉåìng cong
thoi. Pháưn âáưu thàóng:
σ
tl
= 0,5
σ
b
.
Pháưn sau cong r rãût, biãún dảng tàng nhanh so våïi ỉïng
sút. Gäù phạ hoải åí biãún dảng, tỉång âäúi khong 0,6
÷
0,7 %
Ỉ khi chëu nẹn gäù lm viãûc
nhỉ váût liãûu do, ỉïng sút âỉåüc phán bäú âãưu trỉåïc khi phạ hoải nãn êt chëu nh hỉåíng båíi
cạc úu täú khuút táût Ỉ khi chëu nẹn gäù âm bo âỉåüc cỉåìng âäü. Màûc d σ
k
b
= 0,4 σ
b
k
(
σ
K
b
= 300
÷
450 kG/cm
2
)
nhỉng R
n
> R
K
Ỉ
Nẹn l hçnh thỉïc chëu lỉûc ph håüp nháút våïi gäù.
3.4 Sỉû lm viãûc ca gäù khi chëu ún:
- Tiãút diãûn gäù gäưm 2 vng kẹo v nẹn. Cỉåìng âäü chëu ún ca gäù vo khong trung
gian giỉỵa kẹo v nẹn tỉì 700
÷
900 kG/cm
2
.
nh hỉåíng ca khuút táût cng trung bçnh.
- Khi chëu ún, gäù lm viãûc qua cạc giai âoản:
Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån
Trang 9
Khi M cn nh: ỉïng sút phạp phán bäú dc chiãưu cao tiãút diãûn theo qui lût âỉåìng
thàóng, biãøu âäư cọ dảng tam giạc:
W
M
u
=
σ
(1.5)
- Khi M tàng lãn: ỉïng sút nẹn tàng cháûm theo âỉåìng cong, ỉïng sút kẹo tàng
nhanh theo âỉåìng thàóng, trủc trung ho li xúng phêa dỉåïi. Khi vng nẹn xút hiãûn biãún
dảng do Ỉ Máùu thỉí bàõt âáưu bë phạ hoải khi σ
n
=
σ
n
b
( cạc thåï nẹn bë gy). Máùu thỉí bë phạ
hoải hon ton khi
σ
k
= σ
k
b
Trong giai âoản sau khäng thãø xạc âënh σ
u
theo cäng thỉïc bãưn m åí âáy chè dng
cäng thỉïc ny theo tênh cháút qui ỉåïc cọ kãø âãø nh hỉåíng ca hçnh dảng tiãút diãûn:
Wm
M
u
u
=
σ
(1.6)
m
u
: Hãû säú phủ thüc hçnh dảng tiãút diãûn (theo thỉûc nghiãûm)
- Mäduyn ân häưi E: Âỉåüc xạc âënh båíi hãû säú gọc trong pháưn âỉåìng thàóng ban âáưu
ca biãøu âäư ỉïng sút - biãún dảng tỉïc l trong phảm vi giåïi hản tè lãû. Vç pháưn âỉåìng thàóng
ban âáưu ca nẹn, kẹo, úng cng xáúp xè nhỉ nhau: Gäù thäng Liãn Xä v gäù nhọm V, VI,
VII ca ta láúy E = 10
5
kG/cm
2
3.5 Sỉû lm viãûc ca gäù khi chëu ẹp màût:
1.Khại niãûm: Ẹp màût l sỉû truưn lỉûc tỉì cáúu kiãûn ny âãún cáúu kiãûn khạc qua màût
tiãúp xục. ỈÏng sút ẹp màût tải màût tiãúp xục:
em
em
F
N
=
σ
≤ R
em
(1.7)
N: Lỉûc ẹp màût
F
em
: Diãûn têch chëu ẹp màût ( diãûn têch tiãúp xục)
- Tu theo phỉång tạc dủng ca lỉûc âäúi våïi thåï gäù ta cọ:
+ Ẹp màût dc thåï.
+ Ẹp màût ngang thåï.
+ Ẹp màût xiãn thå.ï
Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån
Trang 10
2. Cỉåìng âäü ẹp màût ca gäù:
a. Ẹp màût dc thåï:
Cỉåìng âäü tỉång âỉång nhỉ nẹn dc thåï
R
em
(0
0
) = R
em
= R
n
(1.8)
b. Ẹïp màût ngang thåï:
- Ban âáưu cạc thåï ẹp vo nhau
trãn biãøu âäư l âỉåìng OA. Sau âọ cạc
thnh tãú bo ca gäù såïm bë phạ hoải,
biãún dảng tàng nhanh (AB). Cúi
cng cạc thnh tãú bo bë phạ hoải lải
ẹp vo nhau v gäù lải cọ thãø chëu
âỉåüc lỉûc (sỉû cỉïng lải). Gäù phạ hoải l
do biãún dảng låïn quạ giåïi hản cho
phẹp. Cỉåìng âäü giåïi hản chëu ẹp màût
ngang thåï âỉåüc càn cỉï vo ỉïng sút t
lãû
σ
tl
(âiãøm A khi gäù biãún dảng nhiãưu)
0
)90(
.
0
KR
tl
em
σ
=
(1.9)
K
0
: Hãû säú láu di
- Ẹp màût ngang thåï lải âỉåüc phán thnh:
+ Ẹp màût ton bäü (H.a): Cỉåìng âäü nh nháút, thỉûc cháút l nẹn ngang thåï
+ Ẹp màût 1 pháưn chiãưu di (H.b): Cỉåìng âäü tàng theo t lãû l/l
em
khi l/l
em
≤ 3
+ Ẹp màût 1 pháưn diãûn têch (H.c): Cỉåìng âäü låïn nháút do cọ sỉû tham gia cạc
pháưn gäù xung quanh. Diãûn têch tiãúp xục cng nh, cỉåìng âäü ẹp màût cng cao.
Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån
Trang 11
c. Ẹïp màût xiãn thåï:
- Cỉåìng âäü phủ thüc gọc α giỉỵa phỉång ca lỉûc v thåï gäù:
()
()
α
α
3
90
sin11
0
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
−+
=
em
em
em
em
R
R
R
R
(1.10)
R
em
: Cỉåìng âäü ẹp màût dc thåï
R
em
(90
0
): Cỉåìng âäü ẹp màût ngang thåï
3.6 Sỉû lm viãûc ca gäù chëu trỉåüt:
1. Khại niãûm: Khi lỉûc trỉåüt nàòm trong màût phàóng tiãúp xục 2 cáúu kiãûn s gáy trỉåüt.
ỈÏng sút trỉåüt tải màût trỉåüt:
tr
tb
F
T
=
τ
≤ R
tb
tr
(1.11)
T: Lỉûc trỉåüt
F
tr
: Diãûn têch màût trỉåüt
- Tu theo vë trê lỉûc càõt âäúi våïi thåï gäù, cọ 04 trỉåìng håüp chëu trỉåüt ca gäù nhỉ sau:
+ Càõt âỉït thåï.
+ Trỉåüt dc thåï
+ Trỉå üt ngang thåï
+ Trỉåüt xiãn thåï.
Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån
Trang 12
2. Cỉåìng âäü chëu trỉåüt:
R
tb
tr
=
e
l
R
tr
tr
β
α
+1
(1.12)
l
tr
: Chiãưu di màût trỉåüt
e: Cạnh tay ân ca càûp lỉûc trỉåüt
- R
tb
tr
tu thüc vo sỉû phán bäø ỉïng sút nãn chëu nh hỉåíng båíi cạc úu täú:
,
+ Loải trỉåüt: 1 phêa hay 2 phêa. Trỉåüt 2 phêa thç cỉåìng âäü trung bçnh cao hån vç ỉïng
sút âãưu hån.
⎩
⎨
⎧
=
=
phia
phia
2:125,0
1:25,0
β
β
+ T säú l
tr
/e, cao nháút khi l
tr
/e = 3
÷
4 (
nãúu quạ låïn thç ỉïng sút phán bäú
khäng âãưu. Nãúu quạ nh nh hỉåíng näüi lỉûc bọc ngang thåï gäù).
+ Cọ lỉûc ẹp vng gọc hay khäng: Lỉûc ẹp lm tàng kh nàng chëu trỉåüt (vç
gim näüi lỉûc bọc).
a. Càõt âỉït thåï:
Kh nàng chäúng càõt âỉït thåï ca gäù ráút låïn nãn háưu nhỉ khäng thãø xy
ra vç nãúu cọ gäù s bë phạ hoải båíi ẹp màût hay ún trỉåïc.
b. Trỉåüt dc thåï
: Våïi máùu thỉí tiãu chøn, ỉïng sút trỉåüt dc thåï vo khong 70
÷
100
kG/cm
2
,
låïn nháút so våïi cạc trỉåìng håüp khạc.
c. Trỉåüt ngang thåï:
Våïi máùu thỉí tiãu chøn, ỉïng sút trỉåüt ngang thåï vo khong
35
÷
50 kG/cm
2
,
Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån
Trang 13
d.
Trỉåüt xiãn thåï:
(êt xy ra)
()
α
α
3
90
sin11
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
−+
=
tr
tr
tr
tr
R
R
R
R
(1.13)
Vç R
tr90
= 0,5 R
tr
nãn: R
α
tr
=
α
3
sin1+
tr
R
(1.14)
3.7. Cạc nhán täú nh hỉåíng âãún tênh cháút cå hc ca gäù:
1. Âäü áøm:
%100
2
21
G
GG
W
−
=
(1.15)
G
1
: Trng lỉåüng gäù áøm
G
2
: Trng lỉåüng gäù sau khi sáúy khä
- Âäü áøm ca gäù thay âäøi theo mäi trỉåìng xung quanh v nh hỉåíng r rãût âãún
cỉåìng âäü ca gäù. Khi âäü áøm tàng tỉì W = 0 âãún W
max
= 30% (âäü áøm bo ho thåï ) thç tênh
cháút cå l ca gäù gim. Âäü áøm thay âäøi 1% thç chè tiãu cå l thay âäøi 3
÷
5%. Khi W > W
max
thç k
häng cn nh hỉåíng âãún cỉåìng âäü ca gäù.
- ÅÍ nỉåïc ta âäü áøm thàng bàòng ca gäù l 17
÷
20% nãn âäü áøm tiãu chøn âỉåüc qui âënh
l 18% v cỉåìng âäü ca gäù âỉåüc quy âäøi vãư cỉåìng âäü tỉång ỉïng:
( )
[ ]
181
18
−+= W
w
ασσ
(1.16)
σ
18
: Cỉåìng âäü åí âäü áøm tiãu chøn 18%
α
: Hãû säú âiãưu chènh áøm âäü tu thüc loải gäù
α
= 0,05: nẹn dc thåï;
α
= 0,04: ún;
α
= 0,035: nẹn ngang thåï;
α
= 0,03: trỉåüt;
α
= 0,015: kẹo dc thåï
- Khi tênh toạn cạc kãút cáúu lm viãûc trong âiãưu kiãûn chëu nhiãưu mỉa giọ thç ta láúy
W% låïn hån theo qui phảm âäưng thåìi E phi nhán våïi hãû säú âiãưu kiãûn lm viãûc:
+ Våïi kãút cáúu âỉåüc che mỉa nhỉng åí vë trê khäng thoạng thç láúy W = 20%
+ Våïi kãút cáúu khäng âỉåüc che mỉa nàõng thç láúy W = 25%
2. Nhiãût âäü:
- Khi nhiãût âäü tàng d åí W no thç cỉåìng âäü ca gäù gim, mäâun ân häưi gim
nhiãưu v âäü vng tàng. Màût khạc, nhiãût âäü tàng, gäù gin nåí gáy näüi ỉïng sút củc bäü låïn,
nãúu cọ màõt Ỉ cọ thãø càõt âỉït thåï. Kãút cáúu chëu nhiãût âäü > 50
0
C Ỉ khäng dng váût liãûu gäù.
- Khi tênh toạn quy âäøi vãư cỉåìng âäü åí nhiãût âäü tiãu chøn âỉåüc chn l 20
0
C.
( )
20
20
−+= t
T
βσσ
[MN/m
2
] (1.17)
β
: hãû säú âiãưu chènh nhiãût âäü tu thüc vo trảng thại ỉïng sút
β
= 3,5: nẹn dc;
β
= 4,5: ún;
β
= 4,0: kẹo dc;
β
= 0,4: trỉåüt dc
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét