Thứ Ba, 4 tháng 3, 2014

TV, NP 10(NC) HKII

Vocabulary & Grammar for English 10 Lê Ngọc Thạch
S + had + V3/ed + O S + had + been + V3/ed
S + will/shall + Vo + O S + will/shall + be +V3/ed
5
Vocabulary & Grammar for English 10 Lê Ngọc Thạch
UNIT 10: CONSERVATION
 VOCABULARY
A. READING (pages 126-128)
damage (n,v) làm, sự hư hỏng
solution (n) giải pháp
destruction (n) sự phá hũy
extinction (n) sự tuyệt chủng
poaching (n) sự săn trộm
trading (n) sự buôn bán
conserve (v) bảo tồn
heritage (n) di sản
mosaic (n) đồ khảm
establish (v) thiết lập
exploit (v) khai thác
ecotourism (n) du lòch sinh thái
flora (n) hệ thực vật
fauna (n) hệ thực vật
reptile (n) động vật bò sát
amphibian (n) động vật lưỡng cư
insect (n) côn trùng
ecotourist (n) người đi du lòch s.thái
landscape (n) phong cảnh
contribute (v) đóng góp
biosphere (n) sinh quyển
reserve (n) khu bảo tồn
trace (v) theo dấu
prey (n) con mồi
peacock (n) con công
ecotour (n) chuyến du lòch sinh thái
flourishing (v) phát đạt
promote (v) phát huy
fund (n) vốn
authority (n) chính quyền
B. LISTENING (pages 128-129)
rare (adj) hiếm
bush (n) bụi cây
feed (v) cho ăn
harm (n,v) làm hại
tease (v) chọc ghẹo
preserve (v) giữ gìn
lifestyle (n) phong cách sống
natural resources (n) tài nguyên TN
chop (v) chặt, đốn
C. SPEAKING (pages 129-131)
recycle (v) tái sử dụng
energy (n) năng lượng
reduce (v) cắt giảm
protect (v) bảo vệ
deforestation (n) nạn phá rừng
littering (n) xả rác
disposable (adj) dùng một lần
control (v) kiểm sóat
D. WRITING (pages 131-133)
acceptance (n) sự chấp nhận
refusal (n) sự từ chối
salutation (n) sự chào hỏi
politely (adv) một cách lòch sự
delight (n) sự vui mừng
regret (n) sự ân hận
surprise (n) điều ngạc nhiên
unforgettable (adj) không quên
wedding (n) lễ cưới
volunteer work (n) công việc tình
nguyện
E. LANGUAGE FOCUS (p. 133-136)
destroy (v) phá hũy
construction (n) sự xây dựng
poacher (n) người săn trộm
dynamite (n) chất nổ
tanker (n) tàu chở dầu
leak (v) rò ró
6
Vocabulary & Grammar for English 10 Lê Ngọc Thạch
toxic chemical (n) hóa chất độc hại
discharge (v) thả
rhino (n) con tê giác
horn (n) cái sừng
dweller (n) người dân
exhaust gas (n) khí thải (từ xe cộ)
suffer (v) chòu đựng
polar bear (n) gấu bắc cực
fur (n) lông thú
dump (v) đổ vào
comet (n) sao chổi
endure (v) chòu đựng
sewage (n) rác thải
disaster (n) thảm họa
 WORD STUDY
Noun Forms
- act  action
collect  collection
- prepare  preparation
examine  examination
Verb + ion/ation  Noun
 GRAMMAR
I. The Modal Auxiliary: Should
1. Form: S + should + Vo…
2. Use:
Diễn đạt ý nên làm gì hoặc lời khuyên (đồng nghóa với ought to).
Ex: We should reduce the amount of garbage in the city.
II. Conditional Sentences (If Sentences): Type 2 (see Unit 8 – Type 1)
1. Form
If clause Main clause
If + S + V2/ed… ,
(be  were)
S + would/could + Vo……
2. Use Diễn tả một điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại.
Ex: - If he had much time, he would help you.
(He doesn’t have much time now)
- If I were in your position, I could do that.
(I am not in your position now)
III. Conditional Sentences (If Sentences): Type 3 (see Unit 8 – Type 1)
1. Form
If clause Main clause
If + S + had + V3/ed… , S + would/could + have + V3/ed….
2. Use Diễn tả một điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ.
Ex: If we had studied hard last year, we would have got good marks.
(We didn’t study hard last year and we didn’t get good marks)
7
Vocabulary & Grammar for English 10 Lê Ngọc Thạch
UNIT 11: NATIONAL PARKS
 VOCABULARY
A. READING (pages 137-140)
extract (n) đọan trích
endangered species (n) lòai vật có nguy
cơ tuyệt chủng
ox (n) con bò đực
buffalo (n) con trâu
chopsticks (n) đôi đủa
gaur (n) bò gâu
rim (n) vành đai
canyon (n) hẻm núi
rainfall (n) lượng mưa
cover (v) che phủ
unique (adj) duy nhất
maintain (v) duy trì
balance (v) cân bằng
ecology (n) hệ sinh thái
Aborigines (n) người bản xứ nước
Australia.
noble (adj) cao quý
reptile (n) động vật bò sát
amphibian (n) động vật lưỡng cư
caretaker (n) người chăm sóc
manager (n) người quản lí
graph (n) biểu đồ
spidergram (n) hình nhện
B. LISTENING (pages 140-141)
cafeteria (n) quán ăn nhỏ
vacant (adj) trống
go trekking (v) đi bằng xe bò
serious (adj) nghiêm trọng
measure (n) mức độ
ecotour (n) chuyến du lòch sinh thái
guide (v) hướng dẫn
protect (v) bảo vệ
C. SPEAKING (pages 141-143)
permission (n) sự cho phép
bubble (n) lời nói còn để trống
shoot shot shot: bắn
public (adj) công cộng
transportation (n) giao thông
vehicle (n) xe cộ
breathe (v) thở
fell (v) đốn cây
dump trash (v) đổ rác
complicated (adj) phức tạp
D. WRITING (pages 143-145)
interpret (v) thông dòch
graph (n) biểu đồ
survey (n) điều tra
identify (v) chỉ ra
respondent (n) người trả lời
percent (n) phần trăm
diaper (n) tã lót
debris (n) mảnh vỡ
occur (v) xảy ra
gas blowout (n) sự nỗ ga
prediction (n) sự dự đóan
E. LANGUAGE FOCUS (p. 145-147)
original state (n) hiện trạng gốc
painting (n) bức vẽ
gallery (n) phòng trưng bày
guest (n) khách
purchase (v) = sell: bán
arrest (v) bắt giữ
inappropriate (adj) không thích hợp
profit (n) lợi nhuận
cancel (v) hũy bỏ
snow (n) tuyết
8
Vocabulary & Grammar for English 10 Lê Ngọc Thạch
 WORD STUDY
Preserve vs. Reserve
- Preserve (v): giữ gìn, bảo quản
 preservation (n) sự giữ gìn, sự bảo quản
- Reserve (v): để dành, đặt trước
 reservation (n) sự để dành, sự đặt trước
- Reservation (n) vùng đất dành riêng cho người Mó bản xứ sinh sống.
 GRAMMAR
I. Reduced Relative Clauses
1. Dùng V-ing : Khi động từ chính trong mệnh đề tính từ ở thể CHỦ ĐỘNG
hoặc là BE.
Ex: - Those people who are taking photos over there come from Sweden.
 Those people taking photos over there come from Sweden.
- Fans who want to buy tickets started queuing early.
 Fans wanting to buy tickets started queuing early.
2. Dùng V3/ed : Khi động từ chính trong mệnh đề tính từ ở thể BỊ ĐỘNG.
Ex: - The books which were written by To Hoai are interesting.
 The books written by To Hoai are interesting.
- Most students who were punished last week are lazy.
 Most students punished last week are lazy.
II. The Passive Voice with Different Verb Forms and with Modals
1. The Passive Voice with Different Verb Forms
Trong các thì có các trợ động từ (Auxiliary verbs) như: am/ is/ are, was/ were,
has/ have, had……
Ex: - Active: They have built a new bridge across the river.
S Aux V O
 Passive: A new bridge has been built across the river (by them).
S Aux be V3 by O
- Active: Mai was watching a cartoon at 8 o’clock last night.
S Aux V O
 Passive: A cartoon was being watched by Mai at 8 o’clock last night.
S Aux be V-ed by O
Active: S + Aux + V + O + …….
Passive: S + Aux + be + V3/ed + (by O) + ……
Active Passive
S + V1 + O S + am/is/are + V3/ed
S + am/is/are + V-ing + O S + am/is/are + being +V3/ed
S + has/have + V3/ed + O S + has/have + been + V3/ed
9
Vocabulary & Grammar for English 10 Lê Ngọc Thạch
S + V2/ed + O S + was/were +V3/ed
S + was/were + V-ing + O S + was/were + being +V3/ed
S + had + V3/ed + O S + had + been + V3/ed
S + will/shall + Vo + O S + will/shall + be +V3/ed
2. The Passive Voice with Modal Verbs
Các động từ khiếm khuyết (Modal verbs) như: can, could, will, would, shall,
should, may, might, must, had better, would rather, have to, be going to, used to,
ought to, ….
Ex: - Active: Nam can do this exercise right now.
S M.V Vo O
 Passive: This exercise can be done by Nam right now.
S M.V be V3 by O
- Active: People are going to solve the problem next month.
S modal verb Vo O
 Passive: The problem is going to be solved (by people) next month.
S modal verb be V-ed by O
Active: S + Modal Verbs + Vo + O + …….
Passive: S + Modal Verbs + be + V3/ed + (by O) + ……

UNIT 12: MUSIC
 VOCABULARY
A. READING (pages 148-150)
indispensable (adj) o thể thiếu được
instrument (n) nhạc cụ
classical (adj) cổ điển
audience (n) khán giả
romantic (adj) trữ tình
appeal (n) sự hấp dẫn
emotional (adj) xúc cảm, xúc động
stimulation (n) sự kích thích
composer (n) nhà soạn nhạc
symphony (n) bản nhạc giao hưởng
emerge (v) nổi lean, xuất hiện
beat (n) nhòp, phách
hit (n) sự thành công
solo (n) đọn ca, độc tấu
transmit (v) truyền
orally (adv) đường miệng
tune (n) giai điệu
generation (n) thế hệ
version (n) phiên bản
B. LISTENING (pages 151-152)
dove (n) bồ câu
sail (n) lái
cannonball (n) đạn đại bác
strike (v) tấn công
ban (v) cấm
exist (v) tồn tại
pretend (v) giả vờ
die (v) chết
 death (n) cái chết
C. SPEAKING (pages 153-155)
attitude (n) thái độ
duet (n) song ca
chorus (n) dàn đồng ca, hợp xướng
10
Vocabulary & Grammar for English 10 Lê Ngọc Thạch
experience (n) kinh nghiệm
description (n) sự miêu tả
touch (v) chạm vào
rhythm (n) nhòp điệu
nostalgic (adj) hoài cổ, hoài niệm
melodious (adj) êm tai, du dương
intriguing (adj) hấp dẫn, say đắm
lyric (n) ca từ, lời nhạc
stuff (n) thứ, món
appreciate (v) đánh giá cao
energized (adj) mạnh mẽ
princess (n) công chúa
D. WRITING (pages 155-156)
profile (n) tiểu sử
snapshot (n) bức ảnh chụp
influence (n) sự ảnh hưởng
release (v) phát hành
reflect (v) phản ánh
religious (adj) thuộc về đạo
legend (n) huyền thoại
contemporary (adj) đương thời
anthemn (n) bài quốc ca
thought-provoking (adj) gợi nhiều suy
nghó
organize (v) tổ chức
spice (v) thêm gia vò
antiwar (n) phản chiến
legacy (n) gia tài, di sản
finite (adj) hạn chế
# infinite (adj) vô hạn
nourish (v) nuôi dưỡng
E. LANGUAGE FOCUS (p. 157-159)
negotiate (v) bàn bạc
record (v) thu
deposit (n) tiền đặt cọc
fossil fuel (n) nhiên liệu cổ
protest (n) sự phản đối
recital (n) buổi biểu diễn
patriotic (adj) yêu nước
adopt (v) lưa chọn
revolutionary (adj) thuộc cách mạng
inspiring (adj) gây cảm hứng
reunion (n) sự đòan tụ
popularity (n) tính đại chúng
pass away (v) = die: chết
army (n) quân đội
 WORD STUDY
Prefix “Non-“
non- means “not”
Ex: nonrestrictive, nonclassical, nonracial, …….
Non + Adjective  Adjective
 GRAMMAR
I. Information Questions (see Unit 2)
Bắt đầu bằng các từ để hỏi như: Who, whom, which, what, whose, when,
where, why, how (old, long, far, much, many,…… )
II. It Was not Until…… That… : Mãi đến khi… thì…
Ex: - He did not know to write until 1990.
 It was not until 1990 that he knew how to write.
- They built a new house after they had saved enough money.
It was not until they had saved enough money that they built a new house.
11
Vocabulary & Grammar for English 10 Lê Ngọc Thạch
=> It Was not Until…… That + S + V2/ed…
CONSOLIDATION 3
 VOCABULARY
A. LISTENING (pages 160-161)
oxygen (n) khí ôxy
disappear (v) biến mất
absorb (v) hút, hấp thụ
carbon dioxide (n) điôxit cacbon
unsatisfactory (adj) không hài lòng
unfair (adj) không công bằng
intermission (n) giờ nghỉ giảo lao
miss (v) bỏ qua
save (v) để dành, tiết kiệm
afford (v) có đủ khả năng
exhaust (v) cạn kiệt, mệt mỏi
B. VOCABULARY (pages 162-164)
plate (n) cái đóa
mushroom (n) núm rơm
switch on (v) mở công tắc
destination (n) điểm đến
contribution (n) sự đóng góp
poison (n) chất độc
ivory (n) ngà voi
recite (v) trích dẫn
suspect (v) nghi ngờ
specialist (n) chuyên gia
transmit (v) truyền
decade (n) thập niên
autobiography (n) tự truyện
indispensable(adj) không thể bỏ được
indistinct (adj) không khác biệt
operator (n) người sử dụng máy
director (n) đạo diễn
C. GRAMMAR (pages 164-166)
fume (n) khói thảy từ xe cộ
dust (n) bụi
hurricane (n) cơn bảo
separate (v) tách rời
breach (v) phá vỡ
surge (n) sóng cồn
ultimately (adv) cơ bản, cuối cùng
firefighter (n) lính cứu hỏa
shelter (n) nơi trú ngụ
landslide (n) sự lở đất
lumberjack (n) người đốn cây
D. READING (pages 167-168)
role (n) vai trò
serve (v) phục vụ
function (n) chức năng
motivate (v) thúc đẩy
unite (v) liên kết
promote (v) thúc đẩy
patriotism (n) lòng yêu nước
advertiser (n) nhà quảng cáo
consumer (n) người tiêu thụ
observe (v) quan sát
accompany (v) quen với
brand (n) nhãn hiệu
obvious (adj) rõ ràng
soothe (v) trấn tónh
nerve (n) sự sợ hãi
profound (n) sâu sắc
impact (n) sự tác động
imply (v) ẩn ý
soften (v) làm nhẹ lại
E. WRITING (page 168)
consult (v) tư vấn
yourself (pron) chính bạn
introduce (v) giới thiệu
interest (n) sở thích
plan (n) kế họach
12
Vocabulary & Grammar for English 10 Lê Ngọc Thạch
UNIT 13: THEATER AND MOVIES
 VOCABULARY
A. READING (pages 169-172)
playwright (n) nhà viết kòch
actor/ actress (n) nam/ nữ diễn viên
hero (n) anh hùng
victory (n) chiến thắng
contest (n) cuộc thi
opposing (adj) chống đối
outcome (n) kết quả
execution (n) dàn dựng
work of art (n) tác phẩm nghệ thuật
brushwork (n) phong cách vẽ
instrument (n) thiết bò, dụng cụ
director (n) đạo diễn
management (n) sự quản lí
aspect (n) mặt, khía cạnh
satisfaction (n) sự hài lòng
perception (n) sự cảm nhận
extend (v) trải rộng
extraordinary (adj) to lớn, khác thường
spiritual (adj) thuộc về tinh thần
comedy (n) hài kòch
tragedy (n) bi kòch
drama (n) vởï kòch
character (n) nhân vật
issue (n) sự kiện
exaggerated (adj) phóng đại
B. LISTENING (pages 172-174)
motion picture (n) phim ảnh
image (n) hình ảnh
civil war (n) nội chiến
art form (n) hình thức nghệ thuật
perfect (v) làm hoàn hảo
technique (n) kó thuật
generation (n) thế hệ
gifted (adj) có năng khiếu
moviemaker (n) nhà làm phim
studio (n) xưởng phim
decade (n) thập kó
C. SPEAKING (pages 174-176)
preference (n) sự ưa chuộng
stretch (v) trải dài
imagination (n) sự tưởng tượng
memorable (adj) dễ nhớ
moral lesson (n) bài học đạo đức
adult (n) người lớn
innocent (adj) ngây thơ
unmarried (adj) chưa kết hôn
review (v) ôn lại
sex scene (n) cảnh phim sex
behavior (n) thái độ
misleading (adj) mê muội, lầm đường
thrilling (adj) hồi hộp
energizing (adj) mạnh mẽ
simplistic (adj) đơn giản
D. WRITING (pages 176-177)
direct (v) dàn dựng
the truth (n) sự thật
mentally slow: chậm về mặt tinh thần
honesty (n) tính trung thực
reward (n) phần thưởng
respect (v) tôn trọng
seemingly (adv) vẻ ngòai
stupid (adj) ngu
transform (v) chuyển đổi
invaluable (adj) vô giá
irreplaceable (adj)không thể thay thế
restate (v) khẳng đònh lại
13
Vocabulary & Grammar for English 10 Lê Ngọc Thạch
E. LANGUAGE FOCUS (p. 177-179)
enthusiastic (adj) hăng hái, nhiệt tình
horror movie (n) phim kinh dò
breathtaking (adj) kinh ngạc
stunt (n) biểu diễn nhào lộn
doubt (n) nghi ngờ
comic (n) kòch vui
flood-hit (adj) bò lũ lụt
prejudice (n) thành kiến
exact (v) đòi hỏi, dẫn đến
precede (v) làm, đến trước
physical (adj) về thể chất
encounter (v) gặp
prestigious (adj) uy tín
 WORD STUDY
Adjectives of Attitudes
Các tính từ tận cùng là: -ed/ing, -ic, -ive, -al, -ful, -able……
Ex: excited, frightening, breathtaking, dramatic, appreciative, original,
delightful, invaluable, …….
 GRAMMAR
ARTICLES (A, AN, THE)
I. Indefinite Articles: A/ AN
1. A/An được dùng trước:
-danh từ đếm được, số ít.
*An: đứng trước nguyên âm (a, o, e, u, i)
hoặc “h” câm.
Ex: a doctor, a bag, an animal, an
hour………
Ex: an animal, an hour………
-trong các cấu trúc:
so + adj + a/an + noun
such + a/an + noun
as + adj + a/an + noun + as
How + adj + a/an + noun + verb!
Ex: She is so pretty a girl.
- It’s such a beautiful picture.
- She is as pretty a girl as her sister.
- How beautiful a girl you are!
-trước các danh từ trong ngữ đồng vò.
Ex: Nguyen Du, a great poet, wrote
that novel.
-trong các cụm từ chỉ số lượng.
Ex: a pair, a couple, a lot of, a little, a
few, a large/great number of……
2. A/An không được dùng:
-trước các danh từ không đếm được.
Ex: Coffee is also a kind of drink.
-trước các danh từ đếm được số nhiều
Ex: Dogs are faithful animals.
II. Definite Article: THE
1. THE được dùng trước:
-những vật duy nhất.
Ex: the sun, the moon, the world….
-các danh từ được xác đònh bởi cụm
tính từ hoặc mệnh đề tính từ.
-The house with green fence is hers.
-The man that we met has just come.
-các danh từ được xác đònh qua ngữ
Ex: Finally, the writer killed himself.
14

Xem chi tiết: TV, NP 10(NC) HKII


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét